Polystichum aculeatum
Giao diện
Polystichum aculeatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polystichum |
Loài (species) | P. aculeatum |
Danh pháp hai phần | |
Polystichum aculeatum (L.) Roth |
Polystichum aculeatum là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (L.) Schott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1834.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Polystichum aculeatum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Polystichum aculeatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polystichum aculeatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polystichum aculeatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.