Orconectes peruncus
Giao diện
Orconectes peruncus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Liên họ (superfamilia) | Astacoidea |
Họ (familia) | Cambaridae |
Chi (genus) | Orconectes |
Loài (species) | O. peruncus |
Danh pháp hai phần | |
Orconectes peruncus (Creaser, 1931) |
Orconectes peruncus[2][3][4][5] là một loài tôm sông trong họ Cambaridae.[6][7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Orconectes peruncus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ (1996), database, NODC Taxonomic Code
- ^ (2004), pre-press, American Fisheries Society Special Publication 31
- ^ Williams, Austin B., Lawrence G. Abele, D. L. Felder, H. H. Hobbs, Jr., R. B. Manning, et al. (1989) Common and Scientific Names of Aquatic Invertebrates from the United States and Canada: Decapod Crustaceans, American Fisheries Society Special Publication 17
- ^ Hobbs, Jr., Horton H. (1989) An Illustrated Checklist of the American Crayfishes (Decapoda: Astacidae, Cambaridae, and Parastacidae), Smithsonian Contributions to Zoology, no. 480
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Orconectes peruncus tại Wikispecies