Bước tới nội dung

Nassarius dorsatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nassarius dorsatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. dorsatus
Danh pháp hai phần
Nassarius dorsatus
(Röding, 1798)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Buccinum dorsatum Röding, 1798
  • Nassa livida Gray in King, 1827
  • Buccinum unicolorum Kiener, 1834
  • Nassa unicolorata Reeve, 1853
  • Nassa rutilans Reeve, 1853

Nassarius dorsatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ OBIS: Nassarius (Zeuxis) dorsatus
  2. ^ a b Barnett L. J., Miller T. L. & Cribb T. H. (2010). "Two new Stephanostomum-like cercariae (Digenea: Acanthocolpidae) from Nassarius dorsatusN. olivaceus (Gastropoda: Nassariidae) in Central Queensland, Australia". Zootaxa 2445: 35–52. PDF.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]