Bước tới nội dung

More Than a Feeling

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"More Than a Feeling"
Đĩa đơn của Boston
từ album Boston
Mặt B"Smokin'"
Phát hànhTháng 9 năm 1976
Thu âmTháng 10 năm 1975 – tháng 4 năm 1976
Thể loạiHard rock[1]
Thời lượng3:25 (đĩa đơn)
4:44 (ấn bản album)
5:03 (đầy đủ)
Hãng đĩaEpic
Sáng tácTom Scholz
Sản xuấtJohn Boylan, Tom Scholz, Rodney C. Thompson
Thứ tự đĩa đơn của Boston
"More Than a Feeling"
(1976)
"Long Time"
(1977)

"More Than a Feeling" là ca khúc được sáng tác bởi Tom Scholz, được ban nhạc Boston trình bày làm đĩa đơn đầu tay của nhóm trong album đầu tay của họ do hãng Epic Records phát hành vào tháng 9 năm 1976. Ca khúc đạt vị trí số 5 tại Billboard Hot 100. Ngày nay, "More Than a Feeling" thường được coi là một trong những ca khúc tiêu biểu của mọi chương trình Classic rock, và vào năm 1999 được xếp hạng số 39 trong danh sách các ca khúc hard rock vĩ đại nhất mọi thời đại bởi đài VH1.

Thành phần tham gia sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Vh1 Top 100 Hard Rock Songs”. Music.spreadit.org. ngày 1 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014.
  2. ^ Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992. Australian Chart Book. ISBN 0-646-11917-6.
  3. ^ “Radio2 top 30: 31 oktober 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2012. Truy cập 1 tháng 11 năm 2015.
  4. ^ “More Than a Feeling in Canadian Charts”. http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  5. ^ Stichting Nederlandse Top 40. “Top 40: Boston - More Than A Feeling”. Top40.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014.
  6. ^ “charts.de”. charts.de. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014.
  7. ^ a b Steffen Hung. “Boston - More Than A Feeling”. swedishcharts.com. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014.
  8. ^ “UK Top 40 Chart Archive, British Singles & Album Charts”. everyHit.com. ngày 16 tháng 3 năm 2000. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014.
  9. ^ “Cash Box Top 100 12/04/76”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  10. ^ “Item Display - RPM - Library and Archives Canada”. Collectionscanada.gc.ca. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014.
  11. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015.
  12. ^ a b “INFINITY CHARTS: German Top 20”. Ki.informatik.uni-wuerzburg.de. ngày 14 tháng 1 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2014.

Bản mẫu:Boston