Miomelon
Giao diện
Miomelon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymbiinae |
Chi (genus) | Miomelon Dall, 1907 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Proscaphella von Ihering, 1907 |
Miomelon là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Miomelon bao gồm:
- Miomelon alarconi Stuardo & Villas, 1974[2]
- Miomelon eltanini Dell, 1990[3]
- Miomelon philippiana (Dall, 1890)[4]
- Miomelon turnerae Dell, 1990[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Miomelon Dall, 1907. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Miomelon alarconi Stuardo & Villas, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Miomelon eltanini Dell, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Miomelon philippiana (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Miomelon turnerae Dell, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Miomelon tại Wikispecies