Mark Strong
Giao diện
Mark Strong | |
---|---|
Strong năm 2019 | |
Sinh | Marco Giuseppe Salussolia 5 tháng 8, 1963 London, Anh |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1989–nay |
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) |
Phối ngẫu | Liza Marshall |
Con cái | 2 |
Mark Strong (tên khai sinh Marco Giuseppe Salussolia; 5 tháng 8 năm 1963) là một diễn viên người Anh[1] được biết đến qua các vai diễn điện ảnh như Hoàng tử Septimus trong Stardust (2007), Archibald trong RocknRolla (2008), Lord Henry Blackwood trong Sherlock Holmes (2009), Frank D'Amico trong Kick-Ass (2010), Jim Prideaux trong Tinker Tailor Soldier Spy (2011), Sinestro trong Green Lantern (2011), George trong Zero Dark Thirty (2012), Thiếu tướng Stewart Menzies in The Imitation Game (2014), Merlin trong Kingsman: The Secret Service (2014) và Kingsman: The Golden Circle (2017), Tiến sĩ Thaddeus Sivana trong Shazam! (2019) và John trong Cruella (2021).
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1993 | Century | Policeman | |
1994 | Captives | Kenny | |
1997 | Fever Pitch | Steve | |
Obsession | John MacHale | Lồng tiếng Đức cho Daniel Craig | |
1998 | The Man with Rain in His Shoes | Dave Summers | |
1999 | Elephant Juice | Frank | |
Sunshine | István Sors | ||
2001 | To End All Wars | Dusty Miller | |
Hotel | Ferdinand | ||
The Martins | Doug | ||
Superstition | Antonio Gabrieli | ||
2002 | Fields of Gold | Dr Tolkin | |
Heartlands | Ian | ||
2003 | Some Place Safe | Dad | Phim ngắn |
It's All About Love | Arthur | ||
2005 | Revolver | Sorter | |
Oliver Twist | Toby Crackit | ||
Syriana | Mussawi | ||
2006 | Tristan & Isolde | Lord Wictred | |
Scenes of a Sexual Nature | Louis | ||
2007 | Sunshine | Pinbacker | |
Stardust | Prince Septimus | ||
2008 | Miss Pettigrew Lives for a Day | Nick Calderelli | |
Flashbacks of a Fool | Mannie Miesel | ||
Babylon A.D. | Finn | ||
RocknRolla | Archy | ||
Body of Lies | Hani Salaam | ||
Good | Philipp Bouhler | ||
2009 | The Gangster and the Pervert Peer | Narrator (voice) | Documentary |
Endgame | Neil Barnard | ||
The Young Victoria | Sir John Conroy | ||
Sherlock Holmes | Lord Henry Blackwood | ||
2010 | Kick-Ass | Frank D'Amico | |
Robin Hood | Sir Godfrey | ||
The Way Back | Andrei Khabarov | ||
2011 | The Guard | Clive Cornell | |
The Eagle | Guern / Lucius Caius Metellus | ||
Green Lantern | Thaal Sinestro | ||
Arrietty | Pod (voice) | UK English dub | |
Tinker Tailor Soldier Spy | Jim Prideaux | ||
Black Gold | Sultan Amar | ||
2012 | John Carter | Matai Shang | |
Zero Dark Thirty | George | ||
2013 | Welcome to the Punch | Jacob Sternwood | |
Day of the Falcon | Sultan Amar | ||
Justin and the Knights of Valour | Heraclio (voice) | ||
Blood | Robert Seymour | ||
2014 | Unity | Narrator (voice) | Documentary |
Closer to the Moon | Max Rosenthal | ||
Before I Go to Sleep | Dr Nasch | ||
Mindscape | John Washington | ||
The Imitation Game | Stewart Menzies | ||
Kingsman: The Secret Service | Merlin | ||
2016 | Grimsby | Sebastian Graves | |
Approaching the Unknown | Captain William Stanaforth | ||
The Siege of Jadotville | Conor Cruise O'Brien | ||
Miss Sloane | Rodolfo Schmidt | ||
2017 | 6 Days | Max Vernon | |
Kingsman: The Golden Circle | Merlin | ||
2018 | The Catcher Was a Spy | Werner Heisenberg | |
Stockholm | Gunnar Sorensson | ||
2019 | Shazam! | Doctor Sivana | |
1917 | Captain Smith | ||
2021 | Cruella | John | |
TBA | Nocebo | ||
TBA | Tár | ||
TBA | Murder Mystery 2 | Filming[2] |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1989 | EastEnders | Telephone Engineer | 1 episode |
After Henry | Roger | Episode: "Wedding Bells" | |
1990 | The Bill | P.C. Gibb | Episode: "A Clean Division" |
Inspector Morse | Mike Butterworth | Episode: "Masonic Mysteries" | |
TECX | Eberhard Braun | Episode: "A Question of Chemistry" | |
1991 | One Against the Wind | German Soldier | Television film |
1993 | The Buddha of Suburbia | Second TV Producer | 1 episode |
Prime Suspect 3 | Inspector Larry Hall | 2 episodes | |
1994 | Between the Lines | David Lacey | Episode: "A Face in the Crowd" |
1996 | Emma | George Knightley | Television film |
Our Friends in the North | Terry "Tosker" Cox | 9 episodes | |
Sharpe's Mission | Colonel Brand | Television film | |
1997 | Band of Gold | Ed Smithson | 3 episodes |
1998 | Spoonface Steinberg | Father | Television film |
1999 | Trust | Michael Mitcham | Television film |
Births, Marriages and Deaths | Terry | 4 episodes | |
In the Name of Love | Chris Monroe | Television film | |
2000 | Bomber | Colonel Chris Forsyth | Television film |
Anna Karenina | Stiva Oblonsky | 4 episodes | |
2002 | Falling Apart | Pete | Television film |
2003 | Henry VIII | Duke of Norfolk | Television film |
2003 | Prime Suspect 6: The Last Witness | Det. Chief Supt. Larry Hall | 1 episode |
2004 | The Long Firm | Harry Starks | 4 episodes |
2005 | Walk Away and I Stumble | Andy Spader | Television film |
2006 | Low Winter Sun (UK) | Det. Sgt. Frank Agnew | 2 episodes |
2006–2012 | Who Do You Think You Are? | Narrator | 70 episodes |
2013 | The Great Martian War 1913–1917 | Narrator | Documentary |
Low Winter Sun (U.S.) | Det. Sgt. Frank Agnew | 10 episodes | |
2018 | Deep State | Max Easton | 8 episodes |
Untamed Romania | Narrator | Documentary | |
2019 | The Dark Crystal: Age of Resistance | Ordon | Voice
4 episodes |
Temple | Daniel Milton | 8 episodes and also executive producer | |
2020 | Home Game | Narrator | 8 episodes |
Radio
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2021 | Desert Island Discs |
Stage
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Địa điểm | Nguồn |
---|---|---|---|---|
1996 | Death of a Salesman | Biff Loman | National Theatre, London | [3] |
1997 | Closer | Dan Woolf | National Theatre, London | [4] |
1998 | The Iceman Cometh | Rocky Pioggi | Almeida Theatre, London | [5] |
2000 | Speed-the-Plow | Bobby Gould | New Ambassadors Theatre, London | [3] |
2002 | Uncle Vanya | Mikhail Lvovich Astrov | Donmar Warehouse, London | [6] |
2014–2016 | A View from the Bridge | Eddie Carbone | Lyceum Theatre, New York
Wyndham's Theatre, London Young Vic, London |
[7][8] |
2016–2017 | The Red Barn | Donald Dodd | National Theatre, London | [4] |
Trò chơi điện tử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai |
---|---|---|
2010 | Kick-Ass: The Game | Frank D'Amico |
2011 | Warhammer 40,000: Space Marine | Captain Titus of the Ultramarines |
2013 | Total War: Rome II | Silanus |
2016 | Eisenhorn: Xenos | Inquisitor Gregor Eisenhorn |
2018 | Battlefield V | Single Player Narrator |
2021 | The Artful Escape | Stargordon |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Imogen Edwards-Jones (ngày 14 tháng 3 năm 2000). “Brightest star in Mamet's plow”. Peter Gill, playwright and theatre director (from The Times). John Pavel. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2012.
- ^ Galuppo, Mia (24 tháng 1 năm 2022). “Jodie Turner-Smith, Mark Strong Join Netflix's 'Murder Mystery 2'”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2022.
- ^ a b Loveredge, Lizzie (17 tháng 3 năm 2000). “A CurtainUp London Review, Speed-The-Plow”. CurtainUp. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ a b “Mark Strong and Hope Davis lead the cast of 'The Red Barn', a new play by David Hare” (PDF). National Theatre. 18 tháng 7 năm 2016.
- ^ Wolf, Matt (16 tháng 4 năm 1998). “Review: 'The Iceman Cometh'”. Variety. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ Billington, Michael (18 tháng 9 năm 2002). “Uncle Vanya”. The Guardian. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ Gardner, Lyn (17 tháng 2 năm 2015). “A View from the Bridge five-star review – Ivo van Hove reinvents Arthur Miller”. The Guardian. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ Barnett, Laura (12 tháng 4 năm 2014). “A View from the Bridge review – 'visceral and vital'”. The Guardian. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Olivier Awards 2015: full list of winners”. The Daily Telegraph. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mark Strong trên IMDb
Thể loại:
- Sinh năm 1963
- Nam diễn viên điện ảnh Mỹ
- Nam diễn viên truyền hình Mỹ
- Nam diễn viên điện ảnh Anh
- Nam diễn viên sân khấu Anh
- Nam diễn viên truyền hình Anh
- Người Anh gốc Áo
- Người Anh gốc Ý
- Nhân vật còn sống
- Nam diễn viên gốc Ý
- Nam diễn viên Anh thế kỷ 20
- Nam diễn viên Anh thế kỷ 21
- Người Islington
- Nam diễn viên lồng tiếng Anh