Eutardigrada
Giao diện
Eutardigrada | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | ParaHoxozoa |
Nhánh | Bilateria |
Nhánh | Nephrozoa |
Nhánh | Protostomia |
Nhánh | Ecdysozoa |
Nhánh | Panarthropoda |
Ngành (phylum) | Tardigrada |
Lớp (class) | Eutardigrada |
Bộ, Liên họ và Họ | |
Eutardigrada là một lớp của gấu nước không có ruột dư bên còn gọi là manh tràng bên. Chủ yếu là sống ở nước ngọt, một số loài đạt được khả năng sống trong môi trường biển là môi trường thứ hai (Halobiotus). Do cryptobiosis, nhiều loài có thể sống tạm thời trong môi trường rất khô. Hơn 700 loài đã được mô tả.[1]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eutardigrada tại Wikispecies
- Eutardigrada (TSN 155362) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tardigrade taxa
- Pseudobiotus megalonyx
- Milnesium tardigradum (radiation experiments)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]