Ephedra frustillata
Giao diện
Ephedra frustillata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Gnetopsida |
Bộ (ordo) | Ephedrales |
Họ (familia) | Ephedraceae |
Chi (genus) | Ephedra |
Loài (species) | E. frustillata |
Danh pháp hai phần | |
Ephedra frustillata Miers, 1863 |
Ephedra frustillata là một loài thực vật hạt trần trong họ Ephedraceae. Loài này được Miers mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ephedra frustillata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ephedra frustillata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ephedra frustillata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ephedra frustillata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.