Bước tới nội dung

Dendrohyrax dorsalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dendrohyrax dorsalis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Hyracoidea
Họ (familia)Procaviidae
Chi (genus)Dendrohyrax
Loài (species)D. dorsalis
Danh pháp hai phần
Dendrohyrax dorsalis
(Fraser, [1853])[2]

Dendrohyrax dorsalis là một loài động vật có vú trong họ Procaviidae, bộ Hyracoidea. Loài này được Fraser mô tả năm 1854.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Barry, R., Bloomer, P., Hoeck, H. & Shoshani, H. (2008). Dendrohyrax dorsalis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dendrohyrax dorsalis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Dendrohyrax dorsalis tại Wikimedia Commons