Brentford F.C. mùa giải 2018–19
Giao diện
Mùa giải 2018-19 | |||
---|---|---|---|
Chủ sở hữu | Matthew Benham | ||
Chủ tịch điều hành | Cliff Crown | ||
Huấn luyện viên trưởng | Dean Smith (until 10 October) Thomas Frank (from 16 October) | ||
Sân vận động | Griffin Park | ||
Championship | thứ 11 | ||
Cúp FA | Vòng Năm | ||
Cúp EFL | Vòng Ba | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 12.225 v Derby County (6 tháng 4 năm 2019, League, round 40) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 4.384 v Cheltenham Town (28 tháng 8 năm 2018, EFL Cup, R2) | ||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 10.257 | ||
Trận thắng đậm nhất | 5-1 v Rotherham United (4 tháng 8 năm 2018, League, round 1) | ||
Trận thua đậm nhất | 1-4 v Swansea City (17 tháng 2 năm 2019, Cúp FA, R5) | ||
| |||
Mùa giải 2018-19 là mùa giải thứ 129 của Brentford và là mùa giải thứ 5 liên tiếp ở Championship.[1] Ngoài Championship, câu lạc bộ cũng thi đấu ở Cúp FA và Cúp EFL.
Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019 và là mùa giải kế cuối trên sân Griffin Park.
Chuyển nhượng
[sửa | sửa mã nguồn]Chuyển nhượng đến
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ chuyển nhượng đến | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ trước | Mức phí | Tham khảo |
1 tháng 7 năm 2018 | MF | Kolbeinn Finnsson | FC Groningen | Tự do | [2] |
1 tháng 7 năm 2018 | GK | Patrik Gunnarsson | Breiðablik | Không tiết lộ | [3] |
1 tháng 7 năm 2018 | DF | Ezri Konsa | Charlton Athletic | Không tiết lộ | [4] |
1 tháng 7 năm 2018 | MF | Jonny Mitchell | Falkirk | Không tiết lộ | [5] |
5 tháng 7 năm 2018 | DF | Luka Racic | FC Copenhagen | Không tiết lộ | [6] |
6 tháng 7 năm 2018 | MF | Saïd Benrahma | Nice | Không tiết lộ | [7] |
30 tháng 7 năm 2018 | DF | Julian Jeanvier | Reims | Không tiết lộ | [8] |
7 tháng 8 năm 2018 | DF | Cole Dasilva | Chelsea | Tự do | [9] |
7 tháng 8 năm 2018 | MF | Matej Majka | Sparta Prague | Không tiết lộ | [10] |
7 tháng 8 năm 2018 | DF | Moses Odubajo | Hull City | Tự do | [11] |
9 tháng 8 năm 2018 | DF | Canice Carroll | Oxford United | Không tiết lộ | [12] |
9 tháng 8 năm 2018 | MF | Jan Žambůrek | Slavia Prague | Không tiết lộ | [13] |
21 tháng 8 năm 2018 | MF | Josh Dasilva | Arsenal | Đền bù | [14] |
31 tháng 8 năm 2018 | GK | Simon Andersson | Halmstads BK | Đền bù | [15] |
17 tháng 12 năm 2018 | MF | Jayden Onen | Brighton & Hove Albion | Tự do | [16] |
26 tháng 1 năm 2019 | MF | Jaden Brissett | Norwich City | Free | [17] |
29 tháng 1 năm 2019 | MF | Fredrik Hammar | Akropolis IF | Không tiết lộ | [18] |
31 tháng 1 năm 2019 | FW | Gustav Mogensen | AGF Aarhus | Không tiết lộ | [19] |
9 tháng 5 năm 2019 | DF | Nick Tsaroulla | Unattached | Tự do | [20] |
Cho mượn đến
[sửa | sửa mã nguồn]Players loaned in | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày bắt đầu | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ chủ quản | Ngày kết thúc | Tham khảo |
16 tháng 7 năm 2018 | MF | Nikolaj Kirk | FC Midtjylland | 31 tháng 3 năm 2019 | [21][22] |
31 tháng 8 năm 2018 | DF | Charlie Oliver | Manchester City | 4 tháng 1 năm 2019 | [23][24] |
Chuyển nhượng đi
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ chuyển nhượng đi | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ đến | Mức phí | Tham khảo |
1 tháng 7 năm 2018 | MF | Konstantin Kerschbaumer | FC Ingolstadt 04 | Không tiết lộ | [25] |
19 tháng 7 năm 2018 | DF | John Egan | Sheffield United | Không tiết lộ | [26] |
20 tháng 7 năm 2018 | MF | Florian Jozefzoon | Derby County | Không tiết lộ | [27] |
23 tháng 7 năm 2018 | DF | Ilias Chatzitheodoridis | Panathinaikos | Không tiết lộ | [28] |
31 tháng 8 năm 2018 | DF | Lukas Talbro | FC Nordsjælland | Không tiết lộ | [29] |
4 tháng 1 năm 2019 | MF | Ryan Woods | Stoke City | Không tiết lộ | [30] |
14 tháng 1 năm 2019 | MF | Alan Judge | Ipswich Town | Không tiết lộ | [31] |
22 tháng 1 năm 2019 | DF | Chris Mepham | Bournemouth | Không tiết lộ | [32] |
31 tháng 1 năm 2019 | MF | Nico Yennaris | Beijing Sinobo Guoan | Không tiết lộ | [33] |
Cho mượn đi
[sửa | sửa mã nguồn]Players loaned out | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày bắt đầu | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ đến | Ngày kết thúc | Tham khảo |
2 tháng 7 năm 2018 | MF | Theo Archibald | Forest Green Rovers | 7 tháng 1 năm 2019 | [24][34] |
27 tháng 7 năm 2018 | MF | Reece Cole | Yeovil Town | 24 tháng 8 năm 2018 | [35] |
6 tháng 8 năm 2018 | GK | Ellery Balcombe | Boreham Wood | 24 tháng 10 năm 2018 | [36] |
6 tháng 8 năm 2018 | FW | Justin Shaibu | Boreham Wood | Kết thúc mùa giải | [36] |
25 tháng 8 năm 2018 | MF | Ryan Woods | Stoke City | 4 tháng 1 năm 2019 | [30][37] |
27 tháng 8 năm 2018 | GK | Jack Bonham | Bristol Rovers | Kết thúc mùa giải | [38] |
31 tháng 8 năm 2018 | DF | Tom Field | Cheltenham Town | 1 tháng 1 năm 2019 | [39] |
31 tháng 8 năm 2018 | MF | Chiedozie Ogbene | Exeter City | 1 tháng 1 năm 2019 | [40] |
23 tháng 11 năm 2018 | MF | Reece Cole | Maidenhead United | 4 tháng 1 năm 2019 | [24][41] |
3 tháng 12 năm 2018 | DF | Jarvis Edobor | Maidstone United | Kết thúc mùa giải | [24][42][43] |
4 tháng 1 năm 2019 | DF | Canice Carroll | Swindon Town | Kết thúc mùa giải | [44] |
11 tháng 1 năm 2019 | DF | Josh Clarke | Burton Albion | Kết thúc mùa giải | [45] |
18 tháng 1 năm 2019 | MF | Reece Cole | Macclesfield Town | Kết thúc mùa giải | [46] |
3 tháng 5 năm 2019 | MF | Kolbeinn Finnsson | Fylkir | 27 tháng 7 năm 2019 | [47] |
Giải phóng hợp đồng
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ giải phóng hợp đồng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ đến | Ngày gia nhập | Tham khảo |
30 tháng 6 năm 2019 | DF | Yoann Barbet | Queens Park Rangers | 1 tháng 7 năm 2019 | [48] |
30 tháng 6 năm 2019 | GK | Jack Bonham | Gillingham | 1 tháng 7 năm 2019 | [49] |
30 tháng 6 năm 2019 | DF | Jarvis Edobor | Chelmsford City | 8 tháng 8 năm 2019 | [50] |
30 tháng 6 năm 2019 | MF | Henrik Johansson | Trelleborgs FF | 11 tháng 7 năm 2019 | [50] |
30 tháng 6 năm 2019 | MF | Lewis Macleod | Wigan Athletic | 12 tháng 7 năm 2019 | [48] |
30 tháng 6 năm 2019 | MF | Josh McEachran | Cầu thủ tự do | [48] | |
30 tháng 6 năm 2019 | DF | Moses Odubajo | Sheffield Wednesday | 11 tháng 7 năm 2019 | [48] |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Trước mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]6 tháng 7 năm 2018 | Boreham Wood | 1-2 | Brentford | Borehamwood |
---|---|---|---|---|
19:30 BST | Ferrier 28' (ph.đ.) | Chi tiết | Watkins 44' Macleod 62' |
Sân vận động: Meadow Park |
14 tháng 7 năm 2018 | Karlsruher SC | 2-1 | Brentford | Grassau, Đức |
---|---|---|---|---|
13:00 CEST | Muslija 57' Pisot 71' Batmaz 73' Gordon 81' |
Chi tiết | Sørensen 42' McEachran 43' Watkins 85' |
Sân vận động: ASV Sportpark |
17 tháng 7 năm 2018 | Wycombe Wanderers | 0-1 | Brentford | High Wycombe |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Chi tiết | Forss 76' (ph.đ.) | Sân vận động: Adams Park Lượng khán giả: 1.315 |
21 tháng 7 năm 2018 | Shrewsbury Town | 2-3 | Brentford | Shrewsbury |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Okenabirhie Amadi-Holloway |
Chi tiết | Forss Nsiala o.g.' Camargo |
Sân vận động: New Meadow Lượng khán giả: 2.454 |
28 tháng 7 năm 2018 | Brentford | 1-2 | Watford | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Watkins 5' | Chi tiết | Dalsgaard 25' (l.n.) Gray 36' |
Sân vận động: Griffin Park |
Championship
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
46 | 17 | 13 | 16 | 73 | 59 | +14 | 64 | 14 | 4 | 5 | 50 | 23 | +27 | 3 | 9 | 11 | 23 | 36 | −13 |
- Nguồn: Sports Mole
Kết quả theo vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]4 tháng 8 năm 2018 1 | Brentford | 5-1 | Rotherham United | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Maupay 4', 60' Canós 44' Watkins 48' Macleod 89' |
Chi tiết | Vaulks 90+2' | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 10.297 Trọng tài: Oliver Langford |
11 tháng 8 năm 2018 2 | Stoke City | 1-1 | Brentford | Stoke-on-Trent |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Afobe 29' | Chi tiết | Watkins 66' | Sân vận động: Bet365 Stadium Lượng khán giả: 24.806 Trọng tài: Andy Davies |
19 tháng 8 năm 2018 3 | Brentford | 2-0 | Sheffield Wednesday | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Maupay 20' Dalsgaard 55' Watkins 61' |
Report | Baker 62' | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 10.134 Trọng tài: David Webb |
22 tháng 8 năm 2018 4 | Aston Villa | 2-2 | Brentford | Aston |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Kodjia 39', 90+5' | Chi tiết | Maupay 23', 82' | Sân vận động: Villa Park Lượng khán giả: 30.011 Trọng tài: Jonathan Moss |
25 tháng 8 năm 2018 5 | Blackburn Rovers | 1-0 | Brentford | Blackburn |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Palmer 54' | Chi tiết | Sân vận động: Ewood Park Lượng khán giả: 12.094 Trọng tài: Tony Harrington |
1 tháng 9 năm 2018 6 | Brentford | 2-1 | Nottingham Forest | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Macleod 45+3' Watkins 84' |
Chi tiết | Cash 62' | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 10.186 Trọng tài: Peter Bankes |
15 tháng 9 năm 2018 7 | Brentford | 2-0 | Wigan Athletic | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Maupay 24', 63' | Chi tiết | Morsy 58' | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.951 Trọng tài: Darren England |
18 tháng 9 năm 2018 8 | Ipswich Town | 1-1 | Brentford | Ipswich |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Jackson 73' | Chi tiết | Maupay 31' | Sân vận động: Portman Road Lượng khán giả: 14.897 Trọng tài: Darren Bond |
22 tháng 9 năm 2018 9 | Derby County | 3-1 | Brentford | Derby |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Wilson 14' Nugent 21' Mount 28' |
Chi tiết | Dalsgaard 1' | Sân vận động: Sân vận động Pride Park Lượng khán giả: 25.110 Trọng tài: Andrew Madley |
29 tháng 9 năm 2018 10 | Brentford | 2-2 | Reading | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Maupay 11' Benrahma 86' Barbet 90+2' |
Chi tiết | Böðvarsson 25' Swift 64' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 10.045 Trọng tài: Geoff Eltringham |
2 tháng 10 năm 2018 11 | Brentford | 1-1 | Birmingham City | Brentford |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | McEachran 42' | Chi tiết | Morrison 26' Kieftenbeld 66' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.715 Trọng tài: Tim Robinson |
6 tháng 10 năm 2018 12 | Leeds United | 1-1 | Brentford | Leeds |
---|---|---|---|---|
12:30 BST | Jansson 88' Ayling 90+4' |
Chi tiết | Maupay 62' (ph.đ.) | Sân vận động: Elland Road Lượng khán giả: 31.880 Trọng tài: Jeremy Simpson |
20 tháng 10 năm 2018 13 | Brentford | 0-1 | Bristol City | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Mepham 50', 58' Yennaris 82' Sawyers 84' Maupay 90' |
Chi tiết | Weimann 45' Pack 50' Kelly 65' Eliasson 89' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 11.182 Trọng tài: Robert Jones |
24 tháng 10 năm 2018 14 | Preston North End | 4-3 | Brentford | Preston |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Browne 5' Robinson 12', 69' Barkhuizen 23' |
Chi tiết | Canós 29' Watkins 56' Maupay 85' |
Sân vận động: Deepdale Lượng khán giả: 10.882 Trọng tài: Scott Duncan |
27 tháng 10 năm 2018 15 | Norwich City | 1-0 | Brentford | Norwich |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Buendiá 34' | Chi tiết | Dalsgaard 5' | Sân vận động: Carrow Road Lượng khán giả: 25.443 Trọng tài: Oliver Langford |
3 tháng 11 năm 2018 16 | Brentford | 2-0 | Millwall | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Sawyers 25' Canós 48' Watkins 85' |
Chi tiết | Leonard 32' | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.476 Trọng tài: Simon Hooper |
10 tháng 11 năm 2018 17 | Queens Park Rangers | 3-2 | Brentford | Shepherd's Bush |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Luongo 50' Lynch 58' Wells 60' |
Chi tiết | Maupay 22' Dalsgaard 81' |
Sân vận động: Loftus Road Lượng khán giả: 17.609 Trọng tài: James Linington |
24 tháng 11 năm 2018 18 | Brentford | 1-2 | Middlesbrough | Brentford |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Judge 75' | Chi tiết | Hugill 56' Tavernier 61' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.430 Trọng tài: John Brooks |
27 tháng 11 năm 2018 19 | Brentford | 2-3 | Sheffield United | Brentford |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Maupay 6' Fleck 65' (l.n.) |
Chi tiết | Konsa 10' (l.n.) Norwood 15' Clarke 72' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 8.903 Trọng tài: Stephen Martin |
3 tháng 12 năm 2018 20 | West Bromwich Albion | 1-1 | Brentford | West Bromwich |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Barnes 77' | Chi tiết | Macleod 90+1' | Sân vận động: The Hawthorns Lượng khán giả: 20.949 Trọng tài: Darren Bond |
8 tháng 12 năm 2018 21 | Brentford | 2-3 | Swansea City | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Watkins 45' Benrahma 69' |
Chi tiết | Routledge 1' Mepham 22' (l.n.) Fer 27' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.442 Trọng tài: Andy Woolmer |
15 tháng 12 năm 2018 22 | Hull City | 2-0 | Brentford | Kingston upon Hull |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Campbell 12', 21' | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động KCOM Lượng khán giả: 10.530 Trọng tài: Andy Davies |
22 tháng 12 năm 2018 23 | Brentford | 1-0 | Bolton Wanderers | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Mepham 40' Maupay 62' |
Chi tiết | Lowe 14' Wheater 72' O'Neil 90+5' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 10.512 Trọng tài: James Linington |
26 tháng 12 năm 2018 24 | Bristol City | 1-1 | Brentford | Bristol |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Pisano 20' | Chi tiết | Maupay 26' 53' | Sân vận động: Sân vận động Ashton Gate Lượng khán giả: 21.207 Trọng tài: David Webb |
29 tháng 12 năm 2018 25 | Birmingham City | 0-0 | Brentford | Birmingham |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Chi tiết | Sawyers 26' Jeanvier 52' Maupay 64' Barbet 75' Yennaris 90+3' |
Sân vận động: St Andrew's Lượng khán giả: 25.909 Trọng tài: Peter Bankes |
1 tháng 1 năm 2019 26 | Brentford | 1-1 | Norwich City | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Jeanvier 22' Sawyers 24' Henry 66' Dalsgaard 87' Watkins 90' |
Chi tiết | Zimmermann 20' Aarons 45' Klose 45+3' 83' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.524 Trọng tài: Gavin Ward |
12 tháng 1 năm 2019 27 | Brentford | 3-1 | Stoke City | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Shawcross 7' (l.n.) Benrahma 17' Henry 54' |
Chi tiết | Edwards 11' Afobe 23' Allen 82' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.439 Trọng tài: Tim Robinson |
19 tháng 1 năm 2019 28 | Rotherham United | 2-4 | Brentford | Rotherham |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Taylor 20' Konsa 73' (l.n.) Yates 80' |
Chi tiết | Mokotjo 2', 75' Benrahma 53' Maupay 85' |
Sân vận động: Sân vận động New York Lượng khán giả: 8.319 Trọng tài: Tony Harrington |
2 tháng 2 năm 2019 29 | Brentford | 5-2 | Blackburn Rovers | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Benrahma 13' Barbet 45+3' Watkins 58', 73' Maupay 79' Canós 90+2' |
Chi tiết | Dack 2' Graham 7' Lenihan 71' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.972 Trọng tài: Andy Davies |
9 tháng 2 năm 2019 30 | Nottingham Forest | 2-1 | Brentford | West Bridgford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Grabban 16' 66' Yates 62' Wagué 79' Milošević 90+1' |
Chi tiết | Odubajo 59' Canós 89' |
Sân vận động: City Ground Lượng khán giả: 27.829 Trọng tài: Robert Jones |
13 tháng 2 năm 2019 31 | Brentford | 1-0 | Aston Villa | Brentford |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Maupay 90+1' | Chi tiết | Hutton 40' | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.636 Trọng tài: Gavin Ward |
23 tháng 2 năm 2019 32 | Brentford | 5-1 | Hull City | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Maupay 22' 52' Mokotjo 28' Benrahma 33', 43', 81' |
Chi tiết | Campbell 24' Kane 58' Henriksen 78' Evandro 90+2' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 9.675 Trọng tài: Tim Robinson |
26 tháng 2 năm 2019 33 | Sheffield Wednesday | 2-0 | Brentford | Owlerton |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Hutchinson 15' Fletcher 41', 48' |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hillsborough Lượng khán giả: 23.094 Trọng tài: Scott Duncan |
2 tháng 3 năm 2019 34 | Brentford | 3-0 | Queens Park Rangers | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Maupay 50' (ph.đ.) Dalsgaard 67' Benrahma 71' Sawyers 77' Canós 90+5' |
Chi tiết | Hall 49' Osayi-Samuel 64' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 11.771 Trọng tài: Keith Stroud |
9 tháng 3 năm 2019 35 | Middlesbrough | 1-2 | Brentford | Middlesbrough |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Fletcher 6' Assombalonga 31' Mikel 38' Ayala 71' Hugill 88' Howson 90+5' |
Chi tiết | Konsa 67' Shotton 70' (l.n.) Benrahma 73' |
Sân vận động: Sân vận động Riverside Lượng khán giả: 22.069 Trọng tài: Jeremy Simpson |
12 tháng 3 năm 2019 36 | Sheffield United | 2-0 | Brentford | Sheffield |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Basham 20' Norwood 26' (ph.đ.) Madine 35' McGoldrick 84' |
Chi tiết | Sân vận động: Bramall Lane Lượng khán giả: 24.463 Trọng tài: Tony Harrington |
16 tháng 3 năm 2019 37 | Brentford | 0-1 | West Bromwich Albion | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Odubajo 58' Jeanvier 65' |
Chi tiết | Gayle 33' Edwards 51' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 11.488 Trọng tài: Andrew Madley |
30 tháng 3 năm 2019 38 | Wigan Athletic | 0-0 | Brentford | Wigan |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Robinson 51' | Chi tiết | Barbet 45' Sørensen 90+5' |
Sân vận động: Sân vận động DW Lượng khán giả: 9.953 Trọng tài: Andy Woolmer |
2 tháng 4 năm 2019 39 | Swansea City | 3-0 | Brentford | Swansea |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Dyer 1', 34' James 78' |
Chi tiết | Daniels 1' Maupay 43' Jeanvier 45+3' Dalsgaard 77' |
Sân vận động: Sân vận động Liberty Trọng tài: Peter Bankes |
6 tháng 4 năm 2019 40 | Brentford | 3-3 | Derby County | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Dalsgaard 15' Jeanvier 23' Maupay 31' Henry 50' Benrahma 83' Canós 90+2' |
Chi tiết | Wilson 13', 78' Bogle 19' 26' Johnson 22' Cole 49' Lawrence 69' Tomori 90+2' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 12.225 Trọng tài: John Brooks |
10 tháng 4 năm 2019 41 | Brentford | 2-0 | Ipswich Town | Brentford |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Maupay 20' Watkins 28' Sørensen 74' |
Chi tiết | Nsiala 54' | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 10.039 Trọng tài: Andy Davies |
13 tháng 4 năm 2019 42 | Reading | 2-1 | Brentford | Reading |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Méïté 8', 15' Ejaria 37' Rinomhota 44' Gunter 56' Harriott 87' |
Chi tiết | Maupay 45' Sørensen 51' |
Sân vận động: Sân vận động Madejski Lượng khán giả: 16.892 Trọng tài: Stephen Martin |
19 tháng 4 năm 2019 43 | Millwall | 1-1 | Brentford | Bermondsey |
---|---|---|---|---|
13:00 BST | Gregory 15' Elliott 67' |
Chi tiết | Dasilva 20' Canós 27' Dalsgaard 35' Marcondes 67' Sawyers 82' |
Sân vận động: The Den Lượng khán giả: 14.530 Trọng tài: Jeremy Simpson |
22 tháng 4 năm 2019 44 | Brentford | 2-0 | Leeds United | Brentford |
---|---|---|---|---|
17:15 BST | Maupay 45' 73' Canós 62' Konsa 76' Watkins 79' |
Chi tiết | Klich 77' | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 11.580 Trọng tài: Keith Stroud |
27 tháng 4 năm 2019 45 | Bolton Wanderers | 0-1 | Brentford | Bolton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Đại học Bolton Trọng tài: Tony Harrington |
||||
Ghi chú: Vòng đáu này ban đầu hoãn và sau đó bị hủy, với phần thắng 1-0 và 3 điểm cho Brentford.[51] |
5 tháng 5 năm 2019 46 | Brentford | 3-0 | Preston North End | Brentford |
---|---|---|---|---|
12:30 BST | Konsa 45+4' Maupay 54' Forss 83' |
Chi tiết | Johnson 28' Fisher 65' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 11.289 Trọng tài: James Linington |
Cúp FA
[sửa | sửa mã nguồn]5 tháng 1 năm 2019 Vòng Ba | Brentford | 1-0 | Oxford United | Brentford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Maupay 80' (ph.đ.) | Chi tiết | Mousinho 45+1' Nelson 61' Browne 90+5' Henry 90+7' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 6.106 Trọng tài: Jeremy Simpson |
28 tháng 1 năm 2019 Vòng Bốn | Barnet | 3-3 | Brentford | Canons Park |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Coulthirst 50', 54' Sparkes 75' |
Chi tiết | Odubajo 38' Watkins 40' Maupay 60' (ph.đ.) Canós 72' |
Sân vận động: Sân vận động The Hive Lượng khán giả: 6.215 Trọng tài: Andrew Madley |
5 tháng 2 năm 2019 Đá lại Vòng Bốn | Brentford | 3-1 | Barnet | Brentford |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Canós 7' 50' Jeanvier 32' Konsa 63' Maupay 71' Sørensen 85' |
Chi tiết | Elito 49' Sweeney 50' Tutonda 74' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 6.954 Trọng tài: Roger East |
17 tháng 2 năm 2019 Vòng Năm | Swansea City | 4-1 | Brentford | Swansea |
---|---|---|---|---|
16:00 GMT | Daniels 49' (l.n.) James 53' van der Hoorn 56' Celina 66' 67' Byers 90' |
Chi tiết | Barbet 5' Watkins 28' Konsa 48' 61' Sawyers 88' |
Sân vận động: Sân vận động Liberty Lượng khán giả: 11.261 Trọng tài: Stuart Attwell |
Cúp EFL
[sửa | sửa mã nguồn]14 tháng 8 năm 2018 Vòng Một | Southend United | 2-4 | Brentford | Southend-on-Sea |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Robinson 62' McCoulsky 72' |
Chi tiết | Forss 42' Jeanvier 64' Benrahma 67' Mokotjo 85' |
Sân vận động: Roots Hall Lượng khán giả: 3.055 Trọng tài: Keith Stroud |
28 tháng 8 năm 2018 Vòng Hai | Brentford | 1-0 | Cheltenham Town | Brentford |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Jeanvier 40' | Chi tiết | Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 4.384 Trọng tài: Ross Joyce |
26 tháng 9 năm 2018 Vòng Ba | Arsenal | 3-1 | Brentford | Holloway |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Welbeck 5', 37' Lacazette 90+3' |
Chi tiết | Judge 58' | Sân vận động: Sân vận động Emirates Trọng tài: Mike Dean |
- Nguồn: Soccerbase
Đội hình đội một
[sửa | sửa mã nguồn]- Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2018-19.
# | Tên | Quốc tịch | Vị trí | Ngày sinh (tuổi) | Kí hợp đồng từ | Năm kí hợp đồng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||
1 | Daniel Bentley | GK | 13 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | Southend United | 2016 | ||
13 | Patrik Gunnarsson | GK | 15 tháng 11, 2000 (17 tuổi) | Breiðablik | 2018 | ||
16 | Jack Bonham | GK | 14 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Watford | 2013 | Cho mượn đến Bristol Rovers | |
25 | Ellery Balcombe | GK | 15 tháng 10, 1999 (18 tuổi) | Học viện | 2016 | Cho mượn đến Boreham Wood | |
28 | Luke Daniels | GK | 5 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | Scunthorpe United | 2017 | ||
Hậu vệ | |||||||
2 | Moses Odubajo | RB / RW | 28 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | Hull City | 2018 | ||
3 | Rico Henry | LB | 8 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Walsall | 2016 | ||
20 | Josh Clarke | RB / RW | 5 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | Học viện | 2013 | Cho mượn đến Burton Albion | |
22 | Henrik Dalsgaard | RB | 27 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | Zulte Waregem | 2017 | ||
23 | Julian Jeanvier | CB | 31 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | Reims | 2018 | ||
26 | Ezri Konsa | CB | 23 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | Charlton Athletic | 2018 | ||
29 | Yoann Barbet | CB / LB | 10 tháng 5, 1993 (25 tuổi) | Chamois Niortais | 2015 | ||
30 | Tom Field | LB | 14 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | Học viện | 2015 | Cho mượn đến Cheltenham Town | |
32 | Luka Racic | CB | 8 tháng 5, 1999 (19 tuổi) | FC Copenhagen | 2018 | ||
34 | Mads Bech Sørensen | LB / CB | 7 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | AC Horsens | 2017 | ||
35 | Canice Carroll | CB | 26 tháng 1, 1999 (19 tuổi) | Oxford United | 2018 | Cho mượn đến Swindon Town | |
Tiền vệ | |||||||
4 | Lewis Macleod | LM / AM | 16 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | Rangers | 2015 | ||
10 | Josh McEachran | CM | 1 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | Chelsea | 2015 | ||
12 | Kamohelo Mokotjo | DM | 11 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | FC Twente | 2017 | ||
14 | Josh Dasilva | AM / W | 23 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | Arsenal | 2018 | ||
17 | Emiliano Marcondes | AM / FW / LW | 9 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | Nordsjælland | 2017 | ||
19 | Romaine Sawyers (c) | AM / CM | 2 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | Walsall | 2016 | ||
31 | Reece Cole | CM | 17 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Học viện | 2016 | Cho mượn đến Yeovil Town, Maidenhead United và Macclesfield Town | |
36 | Jaakko Oksanen | CM | 7 tháng 11, 2000 (17 tuổi) | HJK Helsinki | 2018 | ||
39 | Jan Žambůrek | CM | 13 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Slavia Prague | 2018 | ||
Tiền đạo | |||||||
7 | Sergi Canós | W | 2 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | Norwich City | 2017 | ||
9 | Neal Maupay | FW | 14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | Saint-Étienne | 2017 | ||
11 | Ollie Watkins | FW / LW / AM | 30 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | Exeter City | 2017 | ||
21 | Saïd Benrahma | RW | 10 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | OGC Nice | 2018 | ||
24 | Chiedozie Ogbene | W | 1 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | Limerick | 2018 | Cho mượn đến Exeter City | |
33 | Marcus Forss | FW | 18 tháng 6, 1999 (19 tuổi) | West Bromwich Albion | 2018 | ||
38 | Kolbeinn Finnsson | W | 25 tháng 8, 1999 (18 tuổi) | FC Groningen | 2018 | Cho mượn đến Fylkir | |
40 | Theo Archibald | W | 5 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | Celtic | 2017 | ||
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải | |||||||
6 | Chris Mepham | CB | 5 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | Học viện | 2016 | Chuyển đến Bournemouth | |
8 | Nico Yennaris | CM / RB | 24 tháng 5, 1993 (25 tuổi) | Arsenal | 2014 | Chuyển đến Beijing Sinobo Guoan | |
15 | Ryan Woods | CM | 13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | Shrewsbury Town | 2015 | Cho mượn đến Stoke City, chuyển đến Stoke City | |
18 | Alan Judge | AM / LM | 11 tháng 11, 1988 (29 tuổi) | Blackburn Rovers | 2014 | Chuyển đến Ipswich Town | |
37 | Nikolaj Kirk | RB / CM | 19 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | FC Midtjylland | 2018 | Trở lại FC Midtjylland sau khi mượn |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Số trận và bàn thắng
[sửa | sửa mã nguồn]- Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo | Vị trí | Quốc tịch | Tên | League | Cúp FA | League Cup | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||||
1 | GK | Daniel Bentley | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33 | 0 | |
2 | DF | Moses Odubajo | 22 (8) | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 27 (8) | 0 | |
3 | DF | Rico Henry | 13 (1) | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 15 (1) | 1 | |
4 | MF | Lewis Macleod | 12 (5) | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 13 (5) | 3 | |
6 | DF | Chris Mepham | 22 | 0 | 0 | 0 | 1 (1) | 0 | 23 (1) | 0 | |
7 | MF | Sergi Canós | 26 (18) | 7 | 4 | 2 | 1 (1) | 0 | 31 (19) | 9 | |
8 | MF | Nico Yennaris | 9 (8) | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 (8) | 0 | |
9 | FW | Neal Maupay | 43 | 25 | 3 (1) | 3 | 0 (2) | 0 | 46 (3) | 28 | |
10 | MF | Josh McEachran | 19 (5) | 1 | 3 (1) | 0 | 1 | 0 | 23 (6) | 1 | |
11 | MF | Ollie Watkins | 36 (5) | 10 | 3 | 2 | 1 | 0 | 40 (5) | 12 | |
12 | MF | Kamohelo Mokotjo | 24 (10) | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 27 (10) | 4 | |
13 | GK | Patrik Gunnarsson | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | |
14 | MF | Josh Dasilva | 5 (12) | 1 | 2 (2) | 0 | 0 | 0 | 7 (14) | 1 | |
15 | MF | Ryan Woods | 0 | 0 | — | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
17 | MF | Emiliano Marcondes | 3 (10) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 (10) | 0 | |
18 | MF | Alan Judge | 4 (16) | 1 | 0 (1) | 0 | 3 | 1 | 7 (17) | 2 | |
19 | MF | Romaine Sawyers | 41 (1) | 0 | 2 (1) | 0 | 1 | 0 | 44 (2) | 0 | |
20 | DF | Josh Clarke | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 (1) | 0 | |
21 | MF | Saïd Benrahma | 29 (9) | 10 | 3 (1) | 0 | 2 (1) | 1 | 34 (11) | 11 | |
22 | DF | Henrik Dalsgaard | 40 | 2 | 1 (1) | 0 | 0 (1) | 0 | 41 (2) | 2 | |
23 | DF | Julian Jeanvier | 23 (1) | 2 | 4 | 1 | 3 | 2 | 30 (1) | 5 | |
24 | MF | Chiedozie Ogbene | 0 (4) | 0 | 0 (2) | 0 | 0 (1) | 0 | 0 (7) | 0 | |
26 | DF | Ezri Konsa | 42 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 | 47 | 1 | |
28 | GK | Luke Daniels | 12 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 19 | 0 | |
29 | DF | Yoann Barbet | 30 (2) | 1 | 3 | 0 | 1 (1) | 0 | 34 (3) | 1 | |
30 | DF | Tom Field | 0 (1) | 0 | — | 2 | 0 | 2 (1) | 0 | ||
32 | DF | Luka Racic | 1 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 (1) | 0 | |
33 | FW | Marcus Forss | 1 (5) | 1 | 0 (1) | 0 | 2 | 1 | 3 (6) | 2 | |
34 | DF | Mads Bech Sørensen | 7 (1) | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 9 (1) | 0 | |
36 | MF | Jaakko Oksanen | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | |
39 | MF | Jan Žambůrek | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | |
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải | |||||||||||
37 | DF | Nikolaj Kirk | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 |
- Tối đa 45 trận đấu ở giải vô địch trong mùa giải
- Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
- Nguồn: Soccerbase
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Số áo | Vị trí | Quốc tịch | Cầu thủ | Lg. | FAC | FLC | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | FW | Neal Maupay | 25 | 3 | 0 | 28 | |
11 | MF | Ollie Watkins | 10 | 2 | 0 | 12 | |
21 | MF | Saïd Benrahma | 10 | 0 | 1 | 11 | |
7 | MF | Sergi Canós | 7 | 2 | 0 | 9 | |
23 | DF | Julian Jeanvier | 2 | 1 | 2 | 5 | |
12 | MF | Kamohelo Mokotjo | 3 | 0 | 1 | 4 | |
4 | MF | Lewis Macleod | 3 | 0 | 0 | 3 | |
22 | DF | Henrik Dalsgaard | 2 | 0 | 0 | 2 | |
33 | FW | Marcus Forss | 1 | 0 | 1 | 2 | |
18 | MF | Alan Judge | 1 | 0 | 1 | 2 | |
29 | DF | Yoann Barbet | 1 | 0 | 0 | 1 | |
14 | MF | Josh Dasilva | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | DF | Rico Henry | 1 | 0 | 0 | 1 | |
26 | DF | Ezri Konsa | 1 | 0 | 0 | 1 | |
10 | MF | Josh McEachran | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Đối thủ | 3 | 0 | 0 | 3 | |||
Awarded | 1 | — | — | 1 | |||
Tổng | 72 | 8 | 6 | 86 |
- Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
- Nguồn: Soccerbase
Thẻ phạt
[sửa | sửa mã nguồn]Số áo | Vị trí | Quốc tịch | Cầu thủ | FLCh. | FAC | FLCu. | Tổng | Điểm | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
22 | DF | Henrik Dalsgaard | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | 14 | |
19 | MF | Romaine Sawyers | 9 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 | |
9 | FW | Neal Maupay | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 9 | |
26 | DF | Ezri Konsa | 4 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 | 9 | |
6 | DF | Chris Mepham | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 7 | |
29 | DF | Yoann Barbet | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 6 | |
11 | MF | Ollie Watkins | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 5 | |
21 | MF | Saïd Benrahma | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | |
23 | DF | Julian Jeanvier | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 4 | |
2 | DF | Moses Odubajo | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 4 | |
34 | DF | Mads Bech Sørensen | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 4 | |
7 | MF | Sergi Canós | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | |
3 | DF | Rico Henry | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
18 | MF | Alan Judge | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
4 | MF | Lewis Macleod | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
10 | MF | Josh McEachran | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
8 | MF | Nico Yennaris | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
28 | GK | Luke Daniels | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
17 | MF | Emiliano Marcondes | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Tổng | 73 | 3 | 6 | 1 | 1 | 0 | 80 | 4 | 92 |
- Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
- Nguồn: ESPN
Thi đấu cho đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Số áo | Vị trí | Quốc tịch | Cầu thủ | Số trận | Bàn thắng | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | DF | Chris Mepham | 2 | 0 | [52] | |
12 | MF | Kamohelo Mokotjo | 10 | 0 | [53] | |
18 | MF | Alan Judge | 1 | 0 | [54] | |
19 | MF | Romaine Sawyers | 4 | 0 | [55] | |
21 | MF | Saïd Benrahma | 1 | 0 | [56] | |
22 | DF | Henrik Dalsgaard | 6 | 1 | [57] | |
23 | DF | Julian Jeanvier | 3 | 0 | [58] | |
38 | MF | Kolbeinn Finnsson | 2 | 0 | [59] |
- Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
- Chỉ tính những lần ra sân đội tuyển quốc gia khi đang kí hợp đồng với Brentford.
Ban huấn luyện
[sửa | sửa mã nguồn]Dean Smith (4 tháng 8 - 10 tháng 10 năm 2018)
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chức vụ |
---|---|
Dean Smith | Huấn luyện viên trưởng |
Thomas Frank | Trợ lý Huấn luyện viên trưởng |
Richard O'Kelly | Trợ lý Huấn luyện viên trưởng |
Iñaki Caña Pavón | Huấn luyện viên thủ môn |
Nicolas Jover | Huấn luyện viên Tình huống cố định |
Chris Haslam | Trưởng Bộ phận Hiệu suất Thể lực |
Luke Stopforth | Trưởng Bộ phận Phân tích |
Lars Friis | Huấn luyện viên Phát triển Cá nhân |
Thomas Frank (16 tháng 10 năm 2018 - 5 tháng 5 năm 2019)
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chức vụ |
---|---|
Thomas Frank | Huấn luyện viên trưởng |
Kevin O'Connor | Trợ lý Huấn luyện viên trưởng |
Brian Riemer | Trợ lý Huấn luyện viên trưởng |
Iñaki Caña Pavón | Huấn luyện viên thủ môn |
Nicolas Jover | Huấn luyện viên Tình huống cố định |
Chris Haslam | Trưởng Bộ phận Hiệu suất Thể lực |
Luke Stopforth | Trưởng bộ phận Phân tích |
Nguồn: brentfordfc.com, brentfordfc.com
Trang phục
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà cung cấp: adidas
Nhà tài trợ: LeoVegas
Home
|
Away
|
Nguồn: Brentford F.C.
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- Supporters' Cầu thủ xuất sắc nhất năm: Neal Maupay[60]
- Players' Cầu thủ xuất sắc nhất năm: Neal Maupay[60]
- Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn Cầu thủ xuất sắc nhất năm: Neal Maupay[61]
- Bàn thắng đẹp nhất tháng EFL Championship: Saïd Benrahma (tháng 2 năm 2019)[62]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Brentford F.C. tại dữ liệu lịch sử câu lạc bộ bóng đá
- ^ “Kolbeinn Finnsson joins on two-year contract” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Truy cập 11 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Patrik Gunnarsson signs on two-year deal” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 11 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Ezri Konsa signs for Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập 12 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Jonathan Mitchell joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 21 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Brentford B sign Luka Racic” (bằng tiếng Anh). 5 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 7 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Said Benrahma joins Brentford from OGC Nice” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Brentford Complete Signing Of Julian Jeanvier”. Brentford F.C. 30 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Cole Dasilva Signs For Brentford B”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Brentford B Sign Matej Majka”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Moses Odubajo returns to Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Canice Carroll joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Jan Zamburek Signs For Brentford B From Slavia Praha”. Brentford F.C. 9 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 9 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Josh Dasilva signs long-term contract at Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập 21 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Simon Andersson joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Jayden Onen Signs For Brentford B”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập 17 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Midfielder Jaden Brissett Joins B Team On Free Transfer”. Brentford F.C. Truy cập 26 tháng 1 năm 2019.
- ^ “It's Hammar-time”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 29 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Gustav Mogensen Joins Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Nick Tsaroulla joins Brentford B”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Nikolaj Kirk signs one-year loan extension” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 17 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Nikolaj Kirk leaves Brentford for Norway”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 31 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Brentford B agree loan deal for Charlie Oliver” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ a b c d “Read Archibald, Cole And Edobor Updates As Oliver Departs”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Konstantin Kerschbaumer joins FC Ingolstadt 04” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 1 tháng 6 năm 2018.
- ^ “John Egan Leaves Brentford”. Brentford F.C. 19 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập 19 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Florian Jozefzoon completes Derby move” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Chatzitheodoridis leaves for Panathanaikos” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập 28 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Lukas Talbro Departs”. Brentford F.C. 31 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ a b “Ryan Woods completes permanent Stoke switch”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Alan Judge departs”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 14 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Chris Mepham leaves Brentford to join AFC Bournemouth”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập 22 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Nico Yennaris joins Beijing Guoan from Brentford”. Sky Sports. Truy cập 31 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Theo Archibald joins Forest Green Rovers on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Reece Cole joins Yeovil Town on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “Justin Shaibu and Ellery Balcombe join Boreham Wood on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 6 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Ryan Woods completes Stoke move” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 25 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Bonham joins Bristol Rovers on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Tom Field joins Cheltenham on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Ogbene joins Exeter on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Reece Cole Joins Maidenhead United On Loan”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 23 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Jarvis Edobor joins Maidstone United on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 3 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Jarvis Edobor Extends Loan With Maidstone Until End Of Season”. Brentford F.C. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Canice Carroll joins Swindon Town on loan”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Josh Clarke joins Burton Albion on loan”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập 11 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Reece Cole Makes Macclesfield Move”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập 18 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Kolbeinn Finnsson joins Fylkir on loan until July”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Truy cập 3 tháng 5 năm 2019.
- ^ a b c d “First Team squad update”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập 7 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Gills sign keeper Jack Bonham”. Gillingham F.C. Truy cập 4 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b “B Team releases two players”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 14 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Bolton Wanderers' game against Brentford cancelled and Bees given three points”. BBC Sport. 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập 3 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Chris Mepham”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Kamohelo Mokotjo”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Alan Judge”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Romaine Sawyers”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Saïd Benrahma”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 10 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Landsholdsdatabasen spiller information”. www.dbu.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Julian Jeanvier”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 25 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Leikmaður - Kolbeinn Birgir Finnsson”. www.ksi.is (bằng tiếng Iceland). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ a b “Maupay takes the honours at Cầu thủ xuất sắc nhất năm Dinner”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Neal Maupay named EFL Cầu thủ xuất sắc nhất năm at Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Saïd Benrahma wins Sky Bet Championship Goal of the Month award”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2022. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.