Astralium stellare
Giao diện
Astralium stellare | |
---|---|
Apertural view of a shell of Astralium stellare | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Astralium |
Loài: | A. stellare
|
Danh pháp hai phần | |
Astralium stellare (Gmelin, 1791) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Astralium stellare là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Astralium stellare (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Astralium stellare tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Astralium stellare tại Wikimedia Commons
- Gmelin J.F. 1791. Caroli a Linné. Systema Naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Lipsiae : Georg. Emanuel. Beer Vermes. Vol. 1(Part 6) pp. 3021-3910.
- Valenciennes, A. 1846. Mollusques. pls 1–24 in Dupetit-Thouars, A.H. (ed.). Voyage autour du monde sur le frigat la Venus commande par Abel Dupetit-Thouars. Atlas de Zoologie, Mollusques. Paris : Gide.
- Cotton, B.C. 1964. Molluscs of Arnhem Land. Records of the American-Australian Scientific Expedition to Arnhem Land 4 (Zoology): 9–43
- Cernohorsky, W.O. 1978. Tropical Pacific marine shells. Sydney : Pacific Publications 352 pp., 68 pls
- Wilson, B. 1993. Australian Marine Shells. Prosobranch Gastropods. Kallaroo, Western Australia : Odyssey Publishing Vol. 1 408 pp.
- Williams, S.T. (2007). Origins and diversification of Indo-West Pacific marine fauna: evolutionary history and biogeography of turban shells (Gastropoda, Turbinidae). Biological Journal of the Linnean Society, 2007, 92, 573–592.
- “Astralium stellare”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.