Bước tới nội dung

Nưa Mê Kông

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Amorphophallus mekongensis)

Nưa Mê Kông
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
Bộ: Alismatales
Họ: Araceae
Chi: Amorphophallus
Loài:
A. mekongensis
Danh pháp hai phần
Amorphophallus mekongensis
Engl. & Gehrm.[1][2]

Nưa Mê Kông (danh pháp Amorphophallus mekongensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Engl. & Gehrm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.[3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Engler, H.G.A. & Gehrmann, K. (1911) In: Das Pflanzenreich :regni vegetablilis conspectus , IV: 96.
  2. ^ IPNI: Amorphophallus mekongensis. International Plant Names Index. Retrieved 3 August 2018.
  3. ^ The Plant List (2010). Amorphophallus mekongensis. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Roskov Y.; Kunze T.; Orrell T.; Abucay L.; Paglinawan L.; Culham A.; Bailly N.; Kirk P.; Bourgoin T.; Baillargeon G.; Decock W.; De Wever A.; Didžiulis V. biên tập (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Reading, UK: Species 2000. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]