Aiphanes horrida
Giao diện
Aiphanes horrida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Cocoseae |
Phân tông (subtribus) | Bactridinae[1] |
Chi (genus) | Aiphanes |
Loài (species) | A. horrida |
Danh pháp hai phần | |
Aiphanes horrida (Jacq.) Burret[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Aiphanes horrida là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Jacq.) Burret mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Asmussen, Conny B.; John Dransfield; Vinnie Deickmann; Anders S. Barfod; Jean-Christophe Pintaud; William J. Baker (2006). “A new subfamily classification of the palm family (Arecaceae): evidence from plastid DNA phylogeny”. Botanical Journal of the Linnean Society. 151 (1): 15–38. doi:10.1111/j.1095-8339.2006.00521.x.
- ^ “Aiphanes horrida (Jacq.) Burret, Notizbl. Bot. Gart. Berlin-Dahlem 11: 575 (1932)”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007.
- ^ The Plant List (2010). “Aiphanes horrida”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aiphanes horrida tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aiphanes horrida tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aiphanes horrida”. International Plant Names Index.