Bước tới nội dung

Thùa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Agave americana)
Agave americana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Agave
Loài (species)A. americana
Danh pháp hai phần
Agave americana
L., 1753[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
Danh sách
  • Agave altissima Zumagl.
  • Agave americana var. marginata Trel.
  • Agave americana var. mediopicta Trel.
  • Agave americana var. picta (Salm-Dyck) A.Terracc.
  • Agave americana f. picta (Salm-Dyck) Voss
  • Agave americana var. striata Trel.
  • Agave americana var. subtilis (Trel.) Valenz.-Zap. & Nabhan
  • Agave americana var. theometel (Zuccagni) A.Terracc.
  • Agave americana var. variegata Hook.
  • Agave americana f. virginica Voss
  • Agave communis Gaterau
  • Agave complicata Trel. ex Ochot.
  • Agave cordillerensis Lodé & Pino
  • Agave felina Trel.
  • Agave fuerstenbergii Jacobi
  • Agave gracilispina (Rol.-Goss.) Engelm. ex Trel.
  • Agave ingens A.Berger
  • Agave melliflua Trel.
  • Agave milleri Haw.
  • Agave ornata Jacobi
  • Agave picta Salm-Dyck
  • Agave ramosa Moench
  • Agave salmiana var. gracilispina Rol.-Goss
  • Agave subtilis Trel.
  • Agave subzonata Trel.
  • Agave theometel Zuccagni
  • Agave variegata Steud.
  • Agave virginica Mill. 1768, non L. 1753
  • Agave zonata Trel.
Cây thùa ra hoa tại Bồ Đào Nha. Hoa thùa có thể cao đến 8 mét.

Thùa hay dứa sợi Mỹ (danh pháp hai phần: Agave americana) là một loài cây có hoa thuộc họ Măng tây (Asparagaceae), bản địa MéxicoHoa Kỳ (New Mexico, ArizonaTexas). Ngày nay, nó được trồng làm cây cảnh khắp thế giới. Nó tự nhiên hóa tại nhiều nơi, gồm Tây Ấn, một phần Nam Mỹ, nam bồn địa Địa Trung Hải, một phần châu Phi, Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, và Úc.[4] Dù trong tiếng Anh có khi được gọi là "American aloe" (nha đam Mỹ), nó không có họ hàng gần với chi Nha đam Aloe. Loại cây này là nguyên liệu cho món ăn Ram Kand Mool ở Ấn Độ.

Cụm hoa cây thùa maguey.
Agave americana 'Marginata'

Thùa thường sống từ 10-30 năm. Chiều đài dán 6–10 ft (1,8–3,0 m) với lá xanh xám dài 3–5 ft (0,9–1,5 m), mép lá có khía. Lúc sắp chết, cây trổ ra một nhánh cao, đầy hoa vàng, làm cây đạt chiều cao đến 25–30 ft (8–9 m).

Dù cây chết sau khi ra hoa, đồng thời nó cũng tạo ra chồi tự sinh ở gốc.[5]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

A. americana là một trong nhiều loài Carl Linnaeus mô tả trong ấn bản Species Plantarum năm 1753, với danh pháp hai phần vẫn được dùng tới nay.[1]

Phân loài và giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai phân loài và hai thứ A. americana được World Checklist of Selected Plant Families công nhận:[6]

  • A. a. subsp. americana
  • A. a. subsp. protamericana Gentry
  • A. a. var. expansa (Jacobi) Gentry
  • A. a. var. oaxacensis Gentry

Loài này có các giống:[7][8]

  • 'Marginata' agm[9]
  • 'Mediopicta' agm[10]
  • 'Mediopicta Alba' agm[11]
  • 'Mediopicta Aurea'
  • 'Striata'
  • 'Variegata' agm[12]

(những giống có agm,[13] đã nhận Award of Garden Merit của Hội Làm vườn Hoàng gia).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Agave americana L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 23 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ Tropicos Agave americana
  3. ^ Plant list Agave americana
  4. ^ Irish, Gary (2000). Agaves, Yuccas, and Related Plants: A Gardener's Guide. Timber Press. tr. 94–97. ISBN 978-0-88192-442-8.
  5. ^ RHS A-Z encyclopedia of garden plants. United Kingdom: Dorling Kindersley. 2008. tr. 1136. ISBN 1405332964.
  6. ^ Search for "Agave americana", “World Checklist of Selected Plant Families”. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2012.
  7. ^ Vermeulen, Nico. 1998. The Complete Encyclopedia of Container Plants, pp. 36-37. Netherlands: Rebo International. ISBN 90-366-1584-4
  8. ^ Royal Horticultural Society Database: Agave americana Lưu trữ 2011-12-01 tại Wayback Machine, retrieved 2011-07-28
  9. ^ “RHS Plant Selector - Agave americana 'Marginata'. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015.
  10. ^ “RHS Plant Selector - Agave americana 'Mediopicta'. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  11. ^ “RHS Plant Selector - Agave americana 'Mediopicta Alba'. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  12. ^ “RHS Plant Selector - Agave americana 'Variegata'. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  13. ^ “RHS Plant Selector - Agave americana. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]