Bước tới nội dung

Abracadabrella lewiston

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abracadabrella lewiston
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Salticidae
Chi (genus)Abracadabrella
Loài (species)A. lewiston
Danh pháp hai phần
Abracadabrella lewiston
Żabka,1991[1]

Abracadabrella lewiston là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này được phát hiện ở Nam Úc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Żabka, M. (1991) Salticidae (Arachnida: Araneae) of Oriental, Australian and Pacific regions, VII. Mopsolodes, Abracadabrella and Pseudosynagelides-new genera from Australia. Mem. Qd Mus. 30: 621-644.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]