1,3-Butanediol
Giao diện
1,3-Butanediol | |||
---|---|---|---|
| |||
Tên khác | 1,3-butylene glycol, butane-1,3-diol, or 1,3-dihydroxybutane | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
DrugBank | DB02202 | ||
KEGG | |||
MeSH | |||
ChEBI | |||
ChEMBL | |||
Số RTECS | EK0440000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 1731276 1718944 (R) | ||
Tham chiếu Gmelin | 2409 2493173 (R) | ||
UNII | |||
Thuộc tính | |||
Bề ngoài | Chất lỏng không màu | ||
Khối lượng riêng | 1.0053 g cm−3 | ||
Điểm nóng chảy | −50 °C (223 K; −58 °F) | ||
Điểm sôi | 204 đến 210 °C; 477 đến 483 K; 399 đến 410 °F | ||
Độ hòa tan trong nước | 1 kg dm−3 | ||
log P | −0.74 | ||
Áp suất hơi | 8 Pa (at 20 °C) | ||
Chiết suất (nD) | 1.44 | ||
Nhiệt hóa học | |||
Enthalpy hình thành ΔfH | −501 kJ mol−1 | ||
DeltaHc | −2.5022 MJ mol−1 | ||
Entropy mol tiêu chuẩn S | 227.2 J K−1 mol−1 | ||
Các nguy hiểm | |||
NFPA 704 |
| ||
Ký hiệu GHS | |||
Báo hiệu GHS | WARNING | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H319, H413 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P305+P351+P338 | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Nhóm chức liên quan | 1,2-Butanediol 2,3-Butanediol | ||
Hợp chất liên quan | 2-Methylpentane | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
1,3-Butanediol là một hợp chất hữu cơ có công thức HOCH2CH2CH(OH)CH3. Đây là một diol chiral. Hợp chất này là một chất lỏng không màu, tan trong nước và không có mục đích sử dụng quy mô lớn.[1][2] Đây là một trong bốn đồng phân cấu trúc ổn định của butanediol.
Trong sinh học, 1,3-butanediol được sử dụng như một chất hạ đường huyết. 1,3-Butanediol có thể được chuyển đổi thành β-hydroxybutyrate và có tác dụng như một chất nền cho sự trao đổi chất của não.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Heinz Gräfje, Wolfgang Körnig, Hans-Martin Weitz, Wolfgang Reiß, Guido Steffan, Herbert Diehl, Horst Bosche, Kurt Schneider and Heinz Kieczka "Butanediols, Butenediol, and Butynediol" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, 2000, Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a04_455
- ^ Parchem, fine & specialty chemicals. “1,3 Butylene Glycol”.
- ^ Marie, Christine; Bralet, Anne-Marie; Bralet, Jean (1987). “Protective Action of 1,3-Butanediol in Cerebral Ischemia. A Neurologic, Histologic, and Metabolic Study”. Journal of Cerebral Blood Flow & Metabolism. 7 (6): 794–800. doi:10.1038/jcbfm.1987.136. PMID 3693436.