Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Louvières-en-Auge”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Di chuyển 24 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q1340633 Addbot |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
|name = Louvières-en-Auge |
|name = Louvières-en-Auge |
||
|region = [[Basse-Normandie]] |
|region = [[Basse-Normandie]] |
||
|department = [[ |
|department = [[Orne]] |
||
|arrondissement = [[ |
|arrondissement = [[Argentan (quận)|Argentan]] |
||
|canton = [[Tổng Trun|Trun]] |
|canton = [[Tổng Trun|Trun]] |
||
|INSEE = 61238 |
|INSEE = 61238 |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
}} |
}} |
||
'''Louvières-en-Auge''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh |
'''Louvières-en-Auge''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Orne]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Basse-Normandie]] tây bắc nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 105 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 12:06, ngày 22 tháng 4 năm 2013
Louvières-en-Auge | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Orne |
Quận | Argentan |
Tổng | Trun |
Xã (thị) trưởng | Louis Lecherbonnier (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 84–152 m (276–499 ft) (bình quân 105 m (344 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,22 km2 (2,40 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 84 (2006) |
- Mật độ | 14/km2 (36/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 61238/ 61160 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Louvières-en-Auge là một xã thuộc tỉnh Orne trong vùng Basse-Normandie tây bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 105 mét trên mực nước biển.
Tham khảo