Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dunkerque (quận)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Dòng 1: Dòng 1:
{{French arrondissement
{{French arrondissement
| nomarr=Quận Dunkerque (Dunkirk)
| nomarr=Quận Dunkerque
| rég=[[Nord-Pas-de-Calais|Nord-Pas de Calais]]
| rég=[[Nord-Pas-de-Calais|Nord-Pas de Calais]]
| dépt=[[Nord, Nord-Pas-de-Calais|Nord]]
| dépt=[[Nord, Nord-Pas-de-Calais|Nord]]
Dòng 15: Dòng 15:
}}
}}


'''Quận Dunkerque''' (hay '''Dunkirk''') là một [[quận của Pháp|quận]] của [[Pháp]], nằm ở [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Nord, Nord-Pas-de-Calais|Nord]], thuộc [[vùng của Pháp|vùng]] [[Hauts-de-France]]. Quận này có 16 [[tổng của Pháp|tổng]] và 115 [[xã của Pháp|xã]].
'''Quận Dunkerque''' là một [[quận của Pháp|quận]] của [[Pháp]], nằm ở [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Nord, Nord-Pas-de-Calais|Nord]], thuộc [[vùng của Pháp|vùng]] [[Hauts-de-France]]. Quận này có 16 [[tổng của Pháp|tổng]] và 115 [[xã của Pháp|xã]].


==Các đơn vị hành chính==
==Các đơn vị hành chính==

Bản mới nhất lúc 02:36, ngày 26 tháng 7 năm 2023

Quận Dunkerque
—  Quận  —
Tập tin:Nord - Dunkerque arrondissement.svg, Locator map of Arrondissement Dunkerque 2019.png
Quận Dunkerque trên bản đồ Thế giới
Quận Dunkerque
Quận Dunkerque
Quốc gia Pháp
Quận lỵDunkerque
Diện tích
 • Tổng cộng1,443 km2 (557 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng379,702
 • Mật độ260/km2 (680/mi2)
 

Quận Dunkerque là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nord, thuộc vùng Hauts-de-France. Quận này có 16 tổng và 115 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Dunkerque là:

  1. Bailleul-Nord-Est
  2. Bailleul-Sud-Ouest
  3. Bergues
  4. Bourbourg
  5. Cassel
  6. Coudekerque-Branche
  7. Dunkerque-Est
  8. Dunkerque-Ouest
  9. Grande-Synthe
  10. Gravelines
  11. Hazebrouck-Nord
  12. Hazebrouck-Sud
  13. Hondschoote
  14. Merville
  15. Steenvoorde
  16. Wormhout

Các xã của quận Dunkerque, và mã INSEE là:

1. Armbouts-Cappel (59016) 2. Arnèke (59018) 3. Bailleul (59043) 4. Bambecque (59046)
5. Bavinchove (59054) 6. Bergues (59067) 7. Berthen (59073) 8. Bierne (59082)
9. Bissezeele (59083) 10. Blaringhem (59084) 11. Boeschepe (59086) 12. Bollezeele (59089)
13. Borre (59091) 14. Bourbourg (59094) 15. Boëseghem (59087) 16. Bray-Dunes (59107)
17. Brouckerque (59110) 18. Broxeele (59111) 19. Buysscheure (59119) 20. Cappelle-Brouck (59130)
21. Cappelle-la-Grande (59131) 22. Cassel (59135) 23. Caëstre (59120) 24. Coudekerque (59154)
25. Coudekerque-Branche (59155) 26. Craywick (59159) 27. Crochte (59162) 28. Drincham (59182)
29. Dunkerque (59183) 30. Ebblinghem (59184) 31. Eecke (59189) 32. Eringhem (59200)
33. Esquelbecq (59210) 34. Estaires (59212) 35. Flêtre (59237) 36. Fort-Mardyck (59248)
37. Ghyvelde (59260) 38. Godewaersvelde (59262) 39. Grand-Fort-Philippe (59272) 40. Grande-Synthe (59271)
41. Gravelines (59273) 42. Hardifort (59282) 43. Haverskerque (59293) 44. Hazebrouck (59295)
45. Herzeele (59305) 46. Holque (59307) 47. Hondeghem (59308) 48. Hondschoote (59309)
49. Houtkerque (59318) 50. Hoymille (59319) 51. Killem (59326) 52. La Gorgue (59268)
53. Le Doulieu (59180) 54. Lederzeele (59337) 55. Ledringhem (59338) 56. Leffrinckoucke (59340)
57. Les Moëres (59404) 58. Looberghe (59358) 59. Loon-Plage (59359) 60. Lynde (59366)
61. Merckeghem (59397) 62. Merris (59399) 63. Merville (59400) 64. Millam (59402)
65. Morbecque (59416) 66. Méteren (59401) 67. Neuf-Berquin (59423) 68. Nieppe (59431)
69. Nieurlet (59433) 70. Noordpeene (59436) 71. Ochtezeele (59443) 72. Oost-Cappel (59448)
73. Oudezeele (59453) 74. Oxelaëre (59454) 75. Pitgam (59463) 76. Pradelles (59469)
77. Quaëdypre (59478) 78. Renescure (59497) 79. Rexpoëde (59499) 80. Rubrouck (59516)
81. Saint-Georges-sur-l'Aa (59532) 82. Saint-Jans-Cappel (59535) 83. Saint-Momelin (59538) 84. Saint-Pierre-Brouck (59539)
85. Saint-Pol-sur-Mer (59540) 86. Saint-Sylvestre-Cappel (59546) 87. Sainte-Marie-Cappel (59536) 88. Sercus (59568)
89. Socx (59570) 90. Spycker (59576) 91. Staple (59577) 92. Steenbecque (59578)
93. Steene (59579) 94. Steenvoorde (59580) 95. Steenwerck (59581) 96. Strazeele (59582)
97. Terdeghem (59587) 98. Thiennes (59590) 99. Téteghem (59588) 100. Uxem (59605)
101. Vieux-Berquin (59615) 102. Volckerinckhove (59628) 103. Wallon-Cappel (59634) 104. Warhem (59641)
105. Watten (59647) 106. Wemaers-Cappel (59655) 107. West-Cappel (59657) 108. Winnezeele (59662)
109. Wormhout (59663) 110. Wulverdinghe (59664) 111. Wylder (59665) 112. Zegerscappel (59666)
113. Zermezeele (59667) 114. Zuydcoote (59668) 115. Zuytpeene (59669)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]