Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dunkerque (quận)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: thị trấn → xã (4) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(Không hiển thị 12 phiên bản của 8 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{French arrondissement
{{French arrondissement
| nomarr=Quận Dunkirk
| nomarr=Quận Dunkerque
| rég=[[Nord-Pas de Calais]]
| rég=[[Nord-Pas-de-Calais|Nord-Pas de Calais]]
| dépt=[[Nord (department)|Nord]]
| dépt=[[Nord, Nord-Pas-de-Calais|Nord]]
| nbca=16
| nbca=16
| nbco=115
| nbco=115
| cheflieu=[[Đô thị cấp thứ 2 sau tỉnh lỵ Pháp|Đô thị cấp dưới tỉnh lỵ]]
| cheflieu=[[Đô thị cấp thứ 2 sau tỉnh lỵ Pháp|Đô thị cấp dưới tỉnh lỵ]]
| town=[[Dunkirk]]
| town=[[Dunkerque]]
| pop=379.702
| pop=379.702
| year=1999
| year=1999
Dòng 15: Dòng 15:
}}
}}


'''Quận Dunkirk''' là một [[quận của Pháp|quận]] của [[Pháp]], nằm ở [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Nord (department)|Nord]], in the [[Nord-Pas de Calais]]. Quận này có 16 [[tổng của Pháp|tổng]] và 115 [[xã của Pháp|xã]].
'''Quận Dunkerque''' là một [[quận của Pháp|quận]] của [[Pháp]], nằm ở [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Nord, Nord-Pas-de-Calais|Nord]], thuộc [[vùng của Pháp|vùng]] [[Hauts-de-France]]. Quận này có 16 [[tổng của Pháp|tổng]] và 115 [[xã của Pháp|xã]].


==Các đơn vị hành chính==
==Các đơn vị hành chính==
===Các tổng===
===Các tổng===
Các tổng của quận Dunkirk ([[Dutch language|Dutch]]: ''Duinkerke'') là:
Các tổng của quận Dunkerque là:
# [[Tổng Bailleul-Nord-Est|Bailleul-Nord-Est]]
# [[Tổng Bailleul-Nord-Est|Bailleul-Nord-Est]]
# [[Tổng Bailleul-Sud-Ouest|Bailleul-Sud-Ouest]]
# [[Tổng Bailleul-Sud-Ouest|Bailleul-Sud-Ouest]]
Dòng 38: Dòng 38:


===Các xã===
===Các xã===
Các xã của quận Dunkirk, và [[mã INSEE]] là:
Các xã của quận Dunkerque, và [[iNSEE|mã INSEE]] là:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|-
|-
Dòng 69: Dòng 69:
| 22. [[Cassel, Nord|Cassel]] <small>(59135)</small>
| 22. [[Cassel, Nord|Cassel]] <small>(59135)</small>
| 23. [[Caëstre]] <small>(59120)</small>
| 23. [[Caëstre]] <small>(59120)</small>
| 24. [[Coudekerque]] <small>(59154)</small>
| 24. [[Coudekerque-Village|Coudekerque]] <small>(59154)</small>
|-
|-
| 25. [[Coudekerque-Branche]] <small>(59155)</small>
| 25. [[Coudekerque-Branche]] <small>(59155)</small>
Dòng 76: Dòng 76:
| 28. [[Drincham]] <small>(59182)</small>
| 28. [[Drincham]] <small>(59182)</small>
|-
|-
| 29. [[Dunkirk|Dunkerque]] <small>(59183)</small>
| 29. [[Dunkerque]] <small>(59183)</small>
| 30. [[Ebblinghem]] <small>(59184)</small>
| 30. [[Ebblinghem]] <small>(59184)</small>
| 31. [[Eecke]] <small>(59189)</small>
| 31. [[Eecke]] <small>(59189)</small>
Dòng 111: Dòng 111:
| 56. [[Leffrinckoucke]] <small>(59340)</small>
| 56. [[Leffrinckoucke]] <small>(59340)</small>
|-
|-
| 57. [[Les Moëres]] <small>(59404)</small>
| 57. [[Les Moëres, Nord|Les Moëres]] <small>(59404)</small>
| 58. [[Looberghe]] <small>(59358)</small>
| 58. [[Looberghe]] <small>(59358)</small>
| 59. [[Loon-Plage]] <small>(59359)</small>
| 59. [[Loon-Plage]] <small>(59359)</small>
Dòng 184: Dòng 184:
| 114. [[Zuydcoote]] <small>(59668)</small>
| 114. [[Zuydcoote]] <small>(59668)</small>
| 115. [[Zuytpeene]] <small>(59669)</small>
| 115. [[Zuytpeene]] <small>(59669)</small>
|
|
|}
|}


==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
* {{fr icon}} [http://www.insee.fr/fr/nom_def_met/nomenclatures/cog/listeA.asp?TABLEZ=ARROND&code=594&nom=Nord&tnccnom=1&numreg=31&numdep=59&numar=4&numct= Dunkirk trên trang Viện quốc gia Pháp và Nghiên cứu kinh tế (INSEE)]
* {{fr icon}} [http://www.insee.fr/fr/nom_def_met/nomenclatures/cog/listeA.asp?TABLEZ=ARROND&code=594&nom=Nord&tnccnom=1&numreg=31&numdep=59&numar=4&numct= Dunkerque trên trang Viện quốc gia Pháp và Nghiên cứu kinh tế (INSEE)]


{{Các quận của Nord}}
{{Các quận của Nord}}
{{Sơ khai Pháp}}


[[Thể loại:Quận của Nord|Dunkerque]]
[[Thể loại:Quận của Nord|Dunkerque]]



[[br:Arondisamant Dukark]]
{{NordFR-stub}}
[[ca:Districte de Dunkerque]]
[[cs:Arrondissement Dunkerque]]
[[de:Arrondissement Dunkerque]]
[[en:Arrondissement of Dunkirk]]
[[es:Distrito de Dunkerque]]
[[eu:Dunkerqueko barrutia]]
[[fr:Arrondissement de Dunkerque]]
[[it:Arrondissement di Dunkerque]]
[[lb:Arrondissement Dunkerque]]
[[nl:Arrondissement Duinkerke]]
[[pl:Okręg Dunkierka]]
[[ru:Дюнкерк (округ)]]
[[vls:Arroundissement Duunkerke]]
[[zh:敦刻尔克区]]

Bản mới nhất lúc 02:36, ngày 26 tháng 7 năm 2023

Quận Dunkerque
—  Quận  —
Tập tin:Nord - Dunkerque arrondissement.svg, Locator map of Arrondissement Dunkerque 2019.png
Quận Dunkerque trên bản đồ Thế giới
Quận Dunkerque
Quận Dunkerque
Quốc gia Pháp
Quận lỵDunkerque
Diện tích
 • Tổng cộng1,443 km2 (557 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng379,702
 • Mật độ260/km2 (680/mi2)
 

Quận Dunkerque là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nord, thuộc vùng Hauts-de-France. Quận này có 16 tổng và 115 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Dunkerque là:

  1. Bailleul-Nord-Est
  2. Bailleul-Sud-Ouest
  3. Bergues
  4. Bourbourg
  5. Cassel
  6. Coudekerque-Branche
  7. Dunkerque-Est
  8. Dunkerque-Ouest
  9. Grande-Synthe
  10. Gravelines
  11. Hazebrouck-Nord
  12. Hazebrouck-Sud
  13. Hondschoote
  14. Merville
  15. Steenvoorde
  16. Wormhout

Các xã của quận Dunkerque, và mã INSEE là:

1. Armbouts-Cappel (59016) 2. Arnèke (59018) 3. Bailleul (59043) 4. Bambecque (59046)
5. Bavinchove (59054) 6. Bergues (59067) 7. Berthen (59073) 8. Bierne (59082)
9. Bissezeele (59083) 10. Blaringhem (59084) 11. Boeschepe (59086) 12. Bollezeele (59089)
13. Borre (59091) 14. Bourbourg (59094) 15. Boëseghem (59087) 16. Bray-Dunes (59107)
17. Brouckerque (59110) 18. Broxeele (59111) 19. Buysscheure (59119) 20. Cappelle-Brouck (59130)
21. Cappelle-la-Grande (59131) 22. Cassel (59135) 23. Caëstre (59120) 24. Coudekerque (59154)
25. Coudekerque-Branche (59155) 26. Craywick (59159) 27. Crochte (59162) 28. Drincham (59182)
29. Dunkerque (59183) 30. Ebblinghem (59184) 31. Eecke (59189) 32. Eringhem (59200)
33. Esquelbecq (59210) 34. Estaires (59212) 35. Flêtre (59237) 36. Fort-Mardyck (59248)
37. Ghyvelde (59260) 38. Godewaersvelde (59262) 39. Grand-Fort-Philippe (59272) 40. Grande-Synthe (59271)
41. Gravelines (59273) 42. Hardifort (59282) 43. Haverskerque (59293) 44. Hazebrouck (59295)
45. Herzeele (59305) 46. Holque (59307) 47. Hondeghem (59308) 48. Hondschoote (59309)
49. Houtkerque (59318) 50. Hoymille (59319) 51. Killem (59326) 52. La Gorgue (59268)
53. Le Doulieu (59180) 54. Lederzeele (59337) 55. Ledringhem (59338) 56. Leffrinckoucke (59340)
57. Les Moëres (59404) 58. Looberghe (59358) 59. Loon-Plage (59359) 60. Lynde (59366)
61. Merckeghem (59397) 62. Merris (59399) 63. Merville (59400) 64. Millam (59402)
65. Morbecque (59416) 66. Méteren (59401) 67. Neuf-Berquin (59423) 68. Nieppe (59431)
69. Nieurlet (59433) 70. Noordpeene (59436) 71. Ochtezeele (59443) 72. Oost-Cappel (59448)
73. Oudezeele (59453) 74. Oxelaëre (59454) 75. Pitgam (59463) 76. Pradelles (59469)
77. Quaëdypre (59478) 78. Renescure (59497) 79. Rexpoëde (59499) 80. Rubrouck (59516)
81. Saint-Georges-sur-l'Aa (59532) 82. Saint-Jans-Cappel (59535) 83. Saint-Momelin (59538) 84. Saint-Pierre-Brouck (59539)
85. Saint-Pol-sur-Mer (59540) 86. Saint-Sylvestre-Cappel (59546) 87. Sainte-Marie-Cappel (59536) 88. Sercus (59568)
89. Socx (59570) 90. Spycker (59576) 91. Staple (59577) 92. Steenbecque (59578)
93. Steene (59579) 94. Steenvoorde (59580) 95. Steenwerck (59581) 96. Strazeele (59582)
97. Terdeghem (59587) 98. Thiennes (59590) 99. Téteghem (59588) 100. Uxem (59605)
101. Vieux-Berquin (59615) 102. Volckerinckhove (59628) 103. Wallon-Cappel (59634) 104. Warhem (59641)
105. Watten (59647) 106. Wemaers-Cappel (59655) 107. West-Cappel (59657) 108. Winnezeele (59662)
109. Wormhout (59663) 110. Wulverdinghe (59664) 111. Wylder (59665) 112. Zegerscappel (59666)
113. Zermezeele (59667) 114. Zuydcoote (59668) 115. Zuytpeene (59669)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]