Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Colin Firth”
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Đã cứu 0 nguồn và đánh dấu 1 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5 |
||
(Không hiển thị 17 phiên bản của 12 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Chú thích trong bài}} |
|||
{{Infobox person |
|||
{{Thông tin nhân vật |
|||
| |
| tên = Colin Firth |
||
| |
| hình = ColinFirthJan11.jpg |
||
| caption = Firth at a ceremony to receive a star on the [[Hollywood Walk of Fame]] in January 2011 |
|||
| ghi chú hình = Firth tại buổi lễ để trao ngôi sao tại [[Đại lộ danh vọng Hollywood]] vào tháng 1 năm 2011 |
|||
| |
| tên khai sinh = Colin Andrew Firth |
||
| |
| ngày sinh = {{Birth date and age|1960|9|10|df=y}} |
||
⚫ | |||
| |
| nghề nghiệp = Diễn viên |
||
| |
| năm hoạt động = 1983–nay |
||
| |
| người hôn phối = [[Livia Giuggioli]] (1997–2019) |
||
| |
| Bạn đời = [[Meg Tilly]] (1989–1994) |
||
⚫ | |||
| children = 3 |
|||
}} |
}} |
||
'''Colin Andrew Firth''' |
'''Colin Andrew Firth''' (sinh ngày 10 tháng 9 năm 1960) là một diễn viên người Anh. Ông sinh ra trong một gia đình trí thức. Cha mẹ ông đều làm giảng viên [[Đại học Hoàng gia Winchester]]. |
||
Khi mới được 2 tuần tuổi, cha mẹ Firth đã chuyển tới [[Nigeria]] và sau đó khi thì ở [[Ấn Độ]], khi thì ở [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. Do thời thơ ấu được chứng kiến cảnh |
Khi mới được 2 tuần tuổi, cha mẹ Firth đã chuyển tới [[Nigeria]] và sau đó khi thì ở [[Ấn Độ]], khi thì ở [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. Do thời thơ ấu được chứng kiến cảnh đói nghèo ở Nigeria và thừa hưởng tính tiết kiệm của cha mẹ nên Firth không để cho cuộc sống của người nổi tiếng làm "nhiễm" phong cách sống của mình. |
||
Colin Firth bắt đầu sự nghiệp của mình trong serie phim truyền hình |
Colin Firth bắt đầu sự nghiệp của mình trong serie phim truyền hình ''Pride and Prejudice'' (1995) của kênh [[BBC]]. Sau đó, ông tiếp tục thủ vai chính trong serie phim ''[[Nhật ký tiểu thư Jones (phim)|Nhật ký tiểu thư Jones]]'', ''[[Shakespeare in Love]]'' và ''[[Love Actually]]'' cùng nhiều phim khác. Firth cũng tham gia đóng kịch và thường xuyên diễn trên sân khấu trong thời gian 1983 - 2002. Vai diễn nổi tiếng nhất của ông cho đến nay là [[George VI của Anh|Vua George VI]] trong phim ''[[The King's Speech]]''. |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{Tham khảo|colwidth=30em}} |
{{Tham khảo|colwidth=30em}} |
||
==Đọc thêm== |
==Đọc thêm== |
||
*{{chú thích báo | last = |
*{{chú thích báo | last =Teeman | first =Tim | title =Colin Firth's Darcy Dilemma | work = | pages = | language = | publisher =The Times | date =ngày 20 tháng 9 năm 2007 | url =http://entertainment.timesonline.co.uk/tol/arts_and_entertainment/film/article2490180.ece | access-date =ngày 23 tháng 9 năm 2007 | location =London }}{{Liên kết hỏng|date=2024-10-03 |bot=InternetArchiveBot }} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
Dòng 28: | Dòng 30: | ||
*{{amg name|23590}} |
*{{amg name|23590}} |
||
* [http://www.newstatesman.com/film/2010/06/interview-feel-immigration Colin Firth Interview Part One] and [http://www.newstatesman.com/film/2010/06/film-immigration-brightwide Part Two] New Statesman – June 2010 |
* [http://www.newstatesman.com/film/2010/06/interview-feel-immigration Colin Firth Interview Part One] and [http://www.newstatesman.com/film/2010/06/film-immigration-brightwide Part Two] New Statesman – June 2010 |
||
* [http://www.bafta.org/access-all-areas/videos/a-life-in-pictures-colin-firth,1638,BA.html Colin Firth Life in Pictures Interview] recorded at BAFTA London - December 2010 |
* [http://www.bafta.org/access-all-areas/videos/a-life-in-pictures-colin-firth,1638,BA.html Colin Firth Life in Pictures Interview] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20110902123449/http://www.bafta.org/access-all-areas/videos/a-life-in-pictures-colin-firth,1638,BA.html |date=2011-09-02 }} recorded at BAFTA London - December 2010 |
||
* [http://www.theartsdesk.com/index.php?option=com_k2&view=item&id=3115:theartsdesk-qa-actor-colin-firth&Itemid=80 theartsdesk Q&A with Colin Firth] Transcript of series of in-depth interviews, February 2011 |
* [http://www.theartsdesk.com/index.php?option=com_k2&view=item&id=3115:theartsdesk-qa-actor-colin-firth&Itemid=80 theartsdesk Q&A with Colin Firth] Transcript of series of in-depth interviews, February 2011 |
||
* [http://tuoitre.vn/Van-hoa-Giai-tri/Dien-anh/426666/Colin-Firth%C2%A0hoc-noi-lap-de-dong-The-Kings-Speech.html Colin Firth học nói lắp để đóng "Diễn văn của nhà vua"] |
* [http://tuoitre.vn/Van-hoa-Giai-tri/Dien-anh/426666/Colin-Firth%C2%A0hoc-noi-lap-de-dong-The-Kings-Speech.html Colin Firth học nói lắp để đóng "Diễn văn của nhà vua"] |
||
{{Template group |
{{Template group |
||
|title = |
|title = Giải thưởng |
||
|list = |
|list = |
||
{{AcademyAwardBestActor 2001-2020}} |
{{AcademyAwardBestActor 2001-2020}} |
||
{{BAFTA |
{{Giải BAFTA cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất}} |
||
{{GoldenGlobeBestActorMotionPictureDrama 2001-2020}} |
{{GoldenGlobeBestActorMotionPictureDrama 2001-2020}} |
||
{{ScreenActorsGuildAward MaleLeadMotionPicture 2001-2020}} |
{{ScreenActorsGuildAward MaleLeadMotionPicture 2001-2020}} |
||
}} |
}} |
||
{{Persondata <!-- Metadata: see [[Wikipedia:Persondata]] --> |
|||
| NAME = Firth, Colin |
|||
| ALTERNATIVE NAMES = |
|||
| SHORT DESCRIPTION = British actor |
|||
| DATE OF BIRTH = 10 September 1960 |
|||
| PLACE OF BIRTH = [[Grayshott]], [[Hampshire]], Anh |
|||
| DATE OF DEATH = |
|||
| PLACE OF DEATH = |
|||
}} |
|||
{{DEFAULTSORT:Firth, Colin}} |
{{DEFAULTSORT:Firth, Colin}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1960]] |
[[Thể loại:Sinh năm 1960]] |
||
[[Thể loại:Oscar |
[[Thể loại:Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
||
[[Thể loại:Nam diễn viên điện ảnh Anh]] |
|||
[[Thể loại:Nam diễn viên sân khấu Anh]] |
|||
[[Thể loại:Nam diễn viên truyền hình Anh]] |
|||
[[Thể loại:Nam diễn viên Anh thế kỷ 20]] |
|||
[[Thể loại:Nam diễn viên Anh thế kỷ 21]] |
|||
[[Thể loại:Người giành giải BAFTA cho Nam diễn viên xuất sắc nhất]] |
|||
[[Thể loại:Phim và người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất]] |
Bản mới nhất lúc 23:39, ngày 3 tháng 10 năm 2024
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Colin Firth | |
---|---|
Firth tại buổi lễ để trao ngôi sao tại Đại lộ danh vọng Hollywood vào tháng 1 năm 2011 | |
Sinh | Colin Andrew Firth 10 tháng 9, 1960 Grayshott, Hampshire, Anh |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1983–nay |
Phối ngẫu | Livia Giuggioli (1997–2019) |
Bạn đời | Meg Tilly (1989–1994) |
Con cái | 3 |
Colin Andrew Firth (sinh ngày 10 tháng 9 năm 1960) là một diễn viên người Anh. Ông sinh ra trong một gia đình trí thức. Cha mẹ ông đều làm giảng viên Đại học Hoàng gia Winchester.
Khi mới được 2 tuần tuổi, cha mẹ Firth đã chuyển tới Nigeria và sau đó khi thì ở Ấn Độ, khi thì ở Mỹ. Do thời thơ ấu được chứng kiến cảnh đói nghèo ở Nigeria và thừa hưởng tính tiết kiệm của cha mẹ nên Firth không để cho cuộc sống của người nổi tiếng làm "nhiễm" phong cách sống của mình.
Colin Firth bắt đầu sự nghiệp của mình trong serie phim truyền hình Pride and Prejudice (1995) của kênh BBC. Sau đó, ông tiếp tục thủ vai chính trong serie phim Nhật ký tiểu thư Jones, Shakespeare in Love và Love Actually cùng nhiều phim khác. Firth cũng tham gia đóng kịch và thường xuyên diễn trên sân khấu trong thời gian 1983 - 2002. Vai diễn nổi tiếng nhất của ông cho đến nay là Vua George VI trong phim The King's Speech.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Teeman, Tim (ngày 20 tháng 9 năm 2007). “Colin Firth's Darcy Dilemma”. London: The Times. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2007.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Colin Firth trên IMDb
- Colin Firth trên Allmovie
- Colin Firth Interview Part One and Part Two New Statesman – June 2010
- Colin Firth Life in Pictures Interview Lưu trữ 2011-09-02 tại Wayback Machine recorded at BAFTA London - December 2010
- theartsdesk Q&A with Colin Firth Transcript of series of in-depth interviews, February 2011
- Colin Firth học nói lắp để đóng "Diễn văn của nhà vua"
- Sinh năm 1960
- Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất
- Nhân vật còn sống
- Nam diễn viên điện ảnh Anh
- Nam diễn viên sân khấu Anh
- Nam diễn viên truyền hình Anh
- Nam diễn viên Anh thế kỷ 20
- Nam diễn viên Anh thế kỷ 21
- Người giành giải BAFTA cho Nam diễn viên xuất sắc nhất
- Phim và người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất