Bréry
Giao diện
Bréry | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Jura |
Quận | Lons-le-Saunier |
Tổng | Sellières |
Xã (thị) trưởng | Françoise Bailly (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 227–405 m (745–1.329 ft) |
Diện tích đất1 | 4,85 km2 (1,87 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 221 (2009) |
- Mật độ | 46/km2 (120/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 39075/ 39230 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Bréry là một xã của tỉnh Jura, thuộc vùng Franche-Comté, miền đông nước Pháp.
Dân số
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1793 | 314 | — |
1800 | 496 | +58.0% |
1806 | 506 | +2.0% |
1821 | 527 | +4.2% |
1831 | 512 | −2.8% |
1836 | 510 | −0.4% |
1841 | 487 | −4.5% |
1846 | 477 | −2.1% |
1851 | 459 | −3.8% |
1856 | 401 | −12.6% |
1861 | 403 | +0.5% |
1866 | 424 | +5.2% |
1872 | 411 | −3.1% |
1876 | 375 | −8.8% |
1881 | 345 | −8.0% |
1886 | 350 | +1.4% |
1891 | 326 | −6.9% |
1896 | 308 | −5.5% |
1901 | 296 | −3.9% |
1906 | 317 | +7.1% |
1911 | 307 | −3.2% |
1921 | 301 | −2.0% |
1926 | 270 | −10.3% |
1931 | 231 | −14.4% |
1936 | 198 | −14.3% |
1946 | 200 | +1.0% |
1954 | 191 | −4.5% |
1962 | 159 | −16.8% |
1968 | 152 | −4.4% |
1975 | 145 | −4.6% |
1982 | 153 | +5.5% |
1990 | 208 | +35.9% |
1999 | 195 | −6.2% |
2006 | 233 | +19.5% |
2009 | 221 | −5.2% |
Xem thêm
Tham khảo
- INSEE
- IGN Lưu trữ 2008-08-16 tại Wayback Machine