Zorotypus
Zorotypus là chi côn trùng duy nhất trong họ côn trùng Zorotypidae và cũng là của bộ Zoraptera. Chi này có 39 loài, trong đó 9 loài đã tuyệt chủng.[1]
Zoropterans | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Kỷ Creta đến nay | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Bộ (ordo) | Zoraptera Silvestri, 1913 |
Họ (familia) | Zorotypidae Silvestri, 1913 |
Chi (genus) | Zorotypus Silvestri, 1913 |
loài | |
xem trong bài |
Các loài
sửaHiện có 39 loài còn sinh tồn và 9 loài tuyệt chủng.[1]
- Zorotypus absonus Engel (fossil)
- Zorotypus acanthothorax Engel & Grimaldi (fossil)
- Zorotypus amazonensis Rafael & Engel
- Zorotypus barberi Gurney
- Zorotypus brasiliensis Silvestri
- Zorotypus buxtoni Karny
- Zorotypus caudelli Karny
- Zorotypus caxiuana Rafael, Godoi, & Engel
- Zorotypus cervicornis Mashimo, Yoshizawa, & Engel
- Zorotypus ceylonicus Silvestri
- Zorotypus congensis Ryn-Tournel
- Zorotypus cramptoni Gurney
- Zorotypus cretatus Engel & Grimaldi (fossil)
- Zorotypus delamarei Paulian
- Zorotypus goeleti Engel & Grimaldi (fossil)
- Zorotypus guineensis Silvestri
- Zorotypus gurneyi Choe
- Zorotypus hamiltoni New
- Zorotypus hudae (Kaddumi) (fossil)
- Zorotypus hubbardi Caudell
- Zorotypus huxleyi Bolivar y Pieltain & Coronado
- Zorotypus impolitus Mashimo, Engel, Dallai, Beutel, & Machida
- Zorotypus javanicus Silvestri
- Zorotypus juninensis Engel
- Zorotypus lawrencei New
- Zorotypus leleupi Weidner
- Zorotypus longicercatus Caudell
- Zorotypus magnicaudelli Mashimo, Engel, Dallai, Beutel, & Machida
- Zorotypus manni Caudell
- Zorotypus medoensis Hwang
- Zorotypus mexicanus Bolivar y Pieltain
- Zorotypus mnemosyne Engel (fossil)
- Zorotypus nascimbenei Engel & Grimaldi (fossil)
- Zorotypus neotropicus Silvestri
- Zorotypus newi (Chao & Chen)
- Zorotypus novobritannicus Terry & Whiting
- Zorotypus palaeus Poinar (fossil)
- Zorotypus philippinensis Gurney
- Zorotypus sechellensis Zompro
- Zorotypus shannoni Gurney
- Zorotypus silvestrii Karny
- Zorotypus sinensis Hwang
- Zorotypus snyderi Caudell
- Zorotypus swezeyi Caudell
- Zorotypus vinsoni Paulian
- Zorotypus weidneri New
- Zorotypus zimmermani Gurney
- Xenozorotypus burmiticus Engel & Grimaldi (hóa thạch)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Costa JT 2006 Psocopera and Zoraptera. In: Costa JT The other Insect Societies. The Belknap Press of Harvard University Press, Cambridge, MA and London, UK pp 193–211
- Grimaldi, D. và Engel, M.S. (2005). Evolution of the Insects. Cambridge University Press. ISBN 0-521-82149-5.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Hubbard, M D (1990) A Catalog of the Order Zoraptera (Insecta). Insecta Mundi 4(1-4)
- Rafael, J.A.; Engel, M.S. (2006). “A new species of Zorotypus from Central Amazonia, Brazil (Zoraptera: Zorotypidae)”. American Museum Novitates. 3528: 1–11. doi:10.1206/0003-0082(2006)3528[1:ANSOZF]2.0.CO;2.
- Kaddumi, H.F. (2005). Amber of Jordan, the Oldest Prehistoric Insects in Fossilized Resin. Publications of the Eternal River Museum of Natural History, Amman. 168 pp.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Zorotypus.
Wikispecies có thông tin sinh học về Zorotypus
- Tree of Life Zoraptera Lưu trữ 2017-12-25 tại Wayback Machine
- Zoraptera database Lưu trữ 2012-02-06 tại Wayback Machine