Yeongcheon (Hán Việt: Vĩnh Xuyên) là một thành phố thuộc tỉnh Gyeongsang Bắc tại Hàn Quốc.

Yeongcheon
영천
—  Thành phố  —
Chuyển tự tiếng Hàn
 • Hangul영천시
 • Hanja永川市
 • Revised RomanizationYeongcheon-si
 • McCune-ReischauerYŏngch'ŏn-si
Vị trí của Yeongcheon
Yeongcheon trên bản đồ Thế giới
Yeongcheon
Yeongcheon
Quốc gia Hàn Quốc
VùngYeongnam
Hành chính1 eup, 10 myeon, 5 dong
Diện tích
 • Tổng cộng919,76 km2 (35,512 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng113.807
 • Mật độ123,7/km2 (3,200/mi2)
 • Phương ngữGyeongsang
Thành phố kết nghĩaKhai Phong, Kuroishi

Yeongcheon nằm 350 km về phía đông nam Seoul, ở phía đông nam của tỉnh Gyeongsang Bắc. Thành phố nằm trên đường cao tốc Gyeongbu nối giữa SeoulBusan, là nơi giao nhau của tuyến đường sắt JungangDaegu. Thành phố là một đô thị nông thôn, nhiều cư dân của Yeongcheon lấy nông nghiệp làm thu nhập. Cây trồng địa phương được biết đến nhiều nhất là nho.

Khí hậu

sửa
Dữ liệu khí hậu của Yeongcheon
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 5.0
(41.0)
7.7
(45.9)
12.8
(55.0)
19.8
(67.6)
24.5
(76.1)
27.3
(81.1)
29.5
(85.1)
30.3
(86.5)
26.0
(78.8)
21.4
(70.5)
14.2
(57.6)
7.6
(45.7)
18.8
(65.8)
Trung bình ngày °C (°F) −1.0
(30.2)
1.2
(34.2)
6.0
(42.8)
12.5
(54.5)
17.3
(63.1)
21.3
(70.3)
24.6
(76.3)
25.1
(77.2)
20.0
(68.0)
13.7
(56.7)
6.9
(44.4)
0.9
(33.6)
12.4
(54.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −6.4
(20.5)
−4.5
(23.9)
−0.2
(31.6)
5.0
(41.0)
10.4
(50.7)
15.9
(60.6)
20.6
(69.1)
21.0
(69.8)
15.1
(59.2)
7.4
(45.3)
0.7
(33.3)
−4.6
(23.7)
6.7
(44.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 22.6
(0.89)
27.3
(1.07)
46.9
(1.85)
62.4
(2.46)
87.2
(3.43)
135.8
(5.35)
224.4
(8.83)
225.3
(8.87)
135.0
(5.31)
31.8
(1.25)
32.8
(1.29)
15.2
(0.60)
1.046,8
(41.21)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 4.0 5.1 7.1 7.2 8.3 9.0 13.0 12.0 8.8 4.2 4.6 3.5 86.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 58.0 58.2 59.4 57.0 61.9 68.6 75.3 74.8 73.8 68.3 65.0 61.3 65.1
Số giờ nắng trung bình tháng 169.4 179.5 203.4 222.7 232.1 196.8 172.3 187.2 167.4 198.8 160.4 156.6 2.248,9
Nguồn: [1]

Thành phố kết nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ 평년값자료(1981–2010) 영천(281). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

sửa