Tipuana
Tipuana là một chi thực vật trong phân họ Faboideae, họ Fabaceae.
Tipuana tipu | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Dalbergieae[1][2] |
Chi (genus) | Tipuana Benth. |
Loài (species) | T. tipu |
Danh pháp hai phần | |
Tipuana tipu (Benth.) Kuntze | |
Species | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Tipuana amazonica Ducke (accepted name Vatairea macrocarpa)
- Tipuana auriculata Allemao (accepted name Luetzelburgia auriculata)
- Tipuana cinerascens (Benth.) Malme (accepted name Vatairea macrocarpa)
- Tipuana erythrocarpa Ducke (accepted name Vatairea erythrocarpa)
- Tipuana fusca Ducke (accepted name Vatairea fusca)
- Tipuana heteroptera (Allemao) Benth. (accepted name Vatairea heteroptera)
- Tipuana lundellii Standl. (accepted name Vatairea lundellii)
- Tipuana macrocarpa (Benth.) Benth. (accepted name Vatairea macrocarpa)
- Tipuana mucronata (Benth.) J.F. Macbr. (accepted name Vatairea macrocarpa)
- Tipuana sericea Ducke (accepted name Vatairea sericea)
- Tipuana speciosa Benth. (accepted name Tipuana tipu)
- Tipuana tipa Lillo (accepted name Tipuana tipu)
- Tipuana tipu (Benth.) Kuntze
Hình ảnh
sửaLiên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ Lavin M, Pennington RT, Klitgaard BB, Sprent JI, de Lima HC, Gasson PE. (2001). “The dalbergioid legumes (Fabaceae): delimitation of a pantropical monophyletic clade”. Am J Bot. 88 (3): 503–33. PMID 11250829. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Cardoso, D; Pennington, RT; de Queiroz, LP; Boatwright, JS; Van, Wyk B-E; Wojciechowskie, MF; Lavin, M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.