Tập tin gốc (879×730 điểm ảnh, kích thước tập tin: 433 kB, kiểu MIME: image/png)

Miêu tả

Albrecht Dürer: Rhinocerus  wikidata:Q748518 reasonator:Q748518 s:de:Rhinocerus (Zeichnung)
Họa sĩ
Albrecht Dürer  (1471–1528)  wikidata:Q5580 s:en:Author:Albrecht Dürer q:vi:Albrecht Dürer
 
Albrecht Dürer
Tên khác
Albrecht Dürer
Miêu tả họa sĩ, thợ in bản khắc, nhà toán học, họa sĩ minh họa, nhà điêu khắc bản đồng và nhà lý thuyết nghệ thuật Đức
Ngày sinh/mất 21 tháng 5 năm 1471 Sửa dữ liệu tại Wikidata 6 tháng 4 năm 1528 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Nơi sinh/mất Nürnberg Sửa dữ liệu tại Wikidata Nürnberg Sửa dữ liệu tại Wikidata
Giai đoạn sáng tác 1484 Sửa dữ liệu tại Wikidata–1528 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Nơi sáng tác
Nürnberg (1484–1490), Basel (1490–1494), Strasbourg (1490–1494), Colmar (1490–1494), Frankfurt am Main (1490–1494), Mainz (1490–1494), Köln (1490–1494), Nürnberg (21 tháng 5 năm 1494–1528), Innsbruck (1494), Venezia (1494–1495), 1505–1506), Bologna (1505–1506), Milano (1505–1506), Firenze (1505–1506), Roma (1505–1506), Augsburg (1518), Antwerpen (1521)
Kiểm soát tính nhất quán
artist QS:P170,Q5580
image of artwork listed in title parameter on this page
Tác giả
Albrecht Dürer  (1471–1528)  wikidata:Q5580 s:en:Author:Albrecht Dürer q:vi:Albrecht Dürer
 
Albrecht Dürer
Tên khác
Albrecht Dürer
Miêu tả họa sĩ, thợ in bản khắc, nhà toán học, họa sĩ minh họa, nhà điêu khắc bản đồng và nhà lý thuyết nghệ thuật Đức
Ngày sinh/mất 21 tháng 5 năm 1471 Sửa dữ liệu tại Wikidata 6 tháng 4 năm 1528 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Nơi sinh/mất Nürnberg Sửa dữ liệu tại Wikidata Nürnberg Sửa dữ liệu tại Wikidata
Giai đoạn sáng tác 1484 Sửa dữ liệu tại Wikidata–1528 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Nơi sáng tác
Nürnberg (1484–1490), Basel (1490–1494), Strasbourg (1490–1494), Colmar (1490–1494), Frankfurt am Main (1490–1494), Mainz (1490–1494), Köln (1490–1494), Nürnberg (21 tháng 5 năm 1494–1528), Innsbruck (1494), Venezia (1494–1495), 1505–1506), Bologna (1505–1506), Milano (1505–1506), Firenze (1505–1506), Roma (1505–1506), Augsburg (1518), Antwerpen (1521)
Kiểm soát tính nhất quán
creator QS:P170,Q5580
 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Tựa đề
Tiếng La-tinh:
Rhinocerus Sửa dữ liệu tại Wikidata

Rhinocerus
title QS:P1476,la:"Rhinocerus Sửa dữ liệu tại Wikidata"
label QS:Lla,"Rhinocerus Sửa dữ liệu tại Wikidata"
label QS:Les,"Rinoceronte"
label QS:Lhu,"Rinocérosz"
label QS:Lru,"Носорог"
label QS:Lde,"Rhinocerus"
label QS:Lfa,"کرگدن دورر"
label QS:Lzh,"丟勒的犀牛"
label QS:Ltr,"Gergedan"
label QS:Lzh-hk,"丟勒的犀牛"
label QS:Lsv,"Noshörning"
label QS:Lhe,"הקרנף של דירר"
label QS:Lzh-hant,"丟勒的犀牛"
label QS:Lhi,"गैंडा"
label QS:Lko,"뒤러의 코뿔소"
label QS:Leo,"Rinocero de Dürer"
label QS:Lta,"டியூரரின் காண்டாமிருகம்"
label QS:Lit,"Rinoceronte di Dürer"
label QS:Lfr,"Rhinocéros"
label QS:Lpt,"Rinoceronte"
label QS:Lvi,"Rhinocerus"
label QS:Lel,"Ρινόκερος"
label QS:Lsr-ec,"Direrov Nosorog"
label QS:Lsr,"Direrov Nosorog"
label QS:Lsl,"Dürerjev nosorog"
label QS:Ltl,"Rhinoceros ni Dürer"
label QS:Lpt-br,"Rinoceronte"
label QS:Lgl,"Rinoceronte de Dürer"
label QS:Lca,"Rinoceront de Dürer"
label QS:Lpl,"Nosorożec Dürera"
label QS:Larz,"لوحة وحيد القرن"
label QS:Lnl,"Rhinocerus"
label QS:Lja,"犀"
label QS:Luk,"Носоріг"
label QS:Lhy,"Ռնգեղջյուր"
label QS:Lwuu,"丢勒个犀牛"
label QS:Len,"The Rhinoceros"
label QS:Lar,"لوحة وحيد القرن"
label QS:Lzh-hans,"丢勒的犀牛"
label QS:Lfi,"Sarvikuono"
Object type in khắc gỗ Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thể loại nghệ thuật động vật Sửa dữ liệu tại Wikidata
Ngày 1515
date QS:P571,+1515-00-00T00:00:00Z/9
Kỹ thuật in khắc gỗ
Kích thước chiều cao: 23,5 cm Sửa dữ liệu tại Wikidata; chiều ngang: 29,8 cm Sửa dữ liệu tại Wikidata
dimensions QS:P2048,+23.5U174728
dimensions QS:P2049,+29.8U174728
institution QS:P195,Q6373
Số lưu trữ
Place of creation Nürnberg Sửa dữ liệu tại Wikidata
Tham chiếu
Kiểm soát tính nhất quán
Nguồn/Người chụp Slightly cleaned up from wga.hu http://www.wga.hu/frames-e.html?/html/d/durer/2/12/6_1520/06rhino.html
Giấy phép
(Dùng lại tập tin)
Đây là một bản tái tạo chân thực ở dạng nhiếp ảnh từ một tác phẩm nghệ thuật hai chiều nguyên bản. Bản thân tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng vì lý do:
Public domain

Tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng tại quốc gia gốc và các quốc gia và vùng lãnh thổ có thời hạn bản quyềncuộc đời tác giả cộng thêm 100 trở xuống.


Bạn cũng cần phải kèm theo một thẻ phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ để ghi rõ tại sao tác phẩm này lại thuộc về phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ.
Tập tin này đã được đánh dấu là không bị hạn chế dưới luật bản quyền, kể cả tất cả những quyền liên quan và lần cận.
Quan điểm chính thức của Wikimedia Foundation là "những tái tạo chân thực các tác phẩm nghệ thuật hai chiều đã thuộc về phạm vi công cộng đều là phạm vi công cộng, và tuyên bố phản đối bất cứ hành vi xâm phạm đến định nghĩa phạm vi công cộng". Để biết thêm chi tiết, xem Commons:When to use the PD-Art tag.
Bản tái tạo ở dạng nhiếp ảnh này, do đó, cũng được xem là thuộc phạm vi công cộng. Xin ghi nhớ rằng tùy thuộc vào từng pháp luật ở mỗi nước, việc tái sử dụng nội dung này có thể bị ngăn cấm hoặc hạn chế tại nơi bạn sinh sống. Xem Commons:Reuse of PD-Art photographs.
Phiên bản khác
File:Dürer - Rhinoceros.jpg
File:Dürer rhino.png

Image text

Original

Deutsch: Abschrift von dem veralteten deutschen Text des Holzschnitts
English: Transcription of the print's archaic German text

Nach Christiegeburt / 1513. Jar Adi 1. May hat man dem grossmechtigisten König Emanuel von Portugal / gen Lysabona aus India pracht / ain solch lebendig Thier. das nennen sie Rhinocerus / Das ist hie mit all seiner gestalt abconterfect. Es hat ein Farb wie ein gepsreckelte [sic] Schildkrot / und ist vom dicken schalen uberleget sehr fest / und ist in der gröss als der heillfandt / aber niderichter von baynen und sehr wehrhafftig[.] es hat ein scharffstark horn vorn auff der Nassen / das begundt es zu werzen wo es bey staynen ist / das da ein Sieg Thir ist / des Heilffanten Todtfeyndt. Der Heillfandt fürchts fast ubel / den wo es Ihn ankompt / so laufft Ihm das Thir mit dem kopff zwischen die fordern bayn / und reist den Heilffanten unten am bauch auff / und er würget ihn / des mag er sich nicht erwehren. dann das Thier ist also gewapnet / das ihm der Jeilffandt [sic] nichts Thun kan / Sie sagen auch / das der Rhinocerus / Schnell / fraytig / und auch Lustig / sey.

Translation

English: Since Christ's birth / year 1513. A[nno ]D[omin]i, on 1 May there was brought to the most puissant King Emanuel of Portugal / to Lisbon from India / just such a living animal. they call it Rhinocerus / It is reproduced here in its complete form. It has a color like a speckled turtle / and [it] is covered very securely with thick scales / and in size it is like the elephant / but shorter in the legs and very well fortified[.] it has a sharp strong horn on the front of the nose / which it takes to whetting wherever there are stones / [They say] that it is a triumphant animal / the elephants' deadly enemy. The elephant fears it terribly / because when he comes upon it / the animal runs at him with the head between the front legs / and tears the elephant's belly from beneath / and that suffocates him / who could not defend himself. for the animal is so well armed / that the elephant can do nothing to him / They also say, that the Rhinocerus / is quick / glad-tempered / and also lusty.


Magyar: 1513 május elsején Portugália hatalmas királya, Lisszaboni Mánuel hozta ezt az állatot Indiából, amit rinocérosznak hívnak. Ez egy pontos ábrázolás. A színe a pettyes teknősbékáé. és csaknem teljesen vastag pikkelyek borítják. Mérete az elefánté, de lábai rövidebbek, és szinte sérthetetlen. Erős, hegyes szarva van az orrán, amit köveken élez. Az elefánt halálos ellensége. Az elefánt fél a rinocérosztól, mert az, ha találkoznak, a mellső lábai között támad neki és felhasítja a gyomrát, ami ellen az elefánt nem tud védekezni. A rinocérosz olyan jól páncélozott, hogy az elefánt nem tud kárt tenni benne. Azt is mondják, hogy a rinocérosz gyors, heves és ravasz.

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại08:35, ngày 20 tháng 5 năm 2015Hình xem trước của phiên bản lúc 08:35, ngày 20 tháng 5 năm 2015879×730 (433 kB)THE ITReverted to version as of 20:00, 27 December 2006, the text about the picture differs to the previous version, that is for some puposes not acceptable
06:49, ngày 25 tháng 3 năm 2015Hình xem trước của phiên bản lúc 06:49, ngày 25 tháng 3 năm 20152.677×2.130 (8,48 MB)Hello worldnew
20:00, ngày 27 tháng 12 năm 2006Hình xem trước của phiên bản lúc 20:00, ngày 27 tháng 12 năm 2006879×730 (433 kB)Mr. AndersonExactly the same picture as before, but better compressed (lossless).
15:30, ngày 18 tháng 7 năm 2006Hình xem trước của phiên bản lúc 15:30, ngày 18 tháng 7 năm 2006879×730 (497 kB)Bunchofgrapes{{Information |Description=Albrecht Dürer's 1515 Rhinoceros woodcut |Source=Slightly cleaned up from [http://www.wga.hu/art/d/durer/2/12/6_1520/06rhino.jpg] |Date=1515 |Author=Albrecht Dürer |Permission=Public Domain due to ago |other_versions=[[Image:D

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.

Đặc tính hình