Mugil
Mugil là một chi cá trong họ Mugilidae.
Mugil | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Mugiliformes |
Họ (familia) | Mugilidae |
Chi (genus) | Mugil Linnaeus, 1758 |
Các loài
sửaCó 15 loài được ghi nhận:[2]
- Mugil bananensis (Pellegrin, 1927)
- Mugil broussonnetii Valenciennes, 1836
- Mugil capurrii (Perugia, 1892)
- Mugil cephalus Linnaeus, 1758
- Mugil curema Valenciennes, 1836
- Mugil curvidens Valenciennes, 1836
- Mugil galapagensis Ebeling, 1961
- Mugil gyrans (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1884)
- Mugil hospes D. S. Jordan & Culver, 1895
- Mugil incilis Hancock, 1830
- Mugil liza Valenciennes, 1836
- Mugil longicauda Guitart & Alvarez-Lojonchere, 1976
- Mugil rubrioculus I. J. Harrison, Nirchio, C. de Oliveira, Ron & Gaviria, 2007
- Mugil setosus C. H. Gilbert, 1892
- Mugil trichodon Poey, 1875
Chú thích
sửa- ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2007.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Mugil trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mugil tại Wikispecies