Kinh tế Ukraina là một nền kinh tế thị trường tự do mới nổi, với tổng sản phẩm quốc nội đã tăng trưởng tới hai con số trong những năm gần đây. Trước đây nó là một bộ phận của Nền kinh tế Liên Xô. Nền kinh tế Ukraina đã trải qua nhiều bước thăng trầm lớn trong những năm 1990, bị siêu lạm phát và tụt dốc nhanh chóng; tăng trưởng GDP đã bắt đầu được ghi nhận từ năm 2000, và sự cải cách vẫn đang được tiếp tục. Gần đây nhất, cùng với các nền kinh tế tăng trưởng rất nhanh trong cộng đồng các quốc gia độc lập (CIS), tăng trưởng kinh tế của Ukraina quý I năm 2007 là 8,6%, một tỉ lệ rất nhanh nhưng cũng chỉ đứng thứ 7 trong số 9 nền kinh tế CIS.[4]

Kinh tế Ukraina
Tiền tệ1 Hryvnia (UAH) = 100 kopiykas
Năm tài chínhChương trình nghị sự hàng năm
Tổ chức kinh tếCISGUAM
Số liệu thống kê
GDPGiảm$341 tỉ (2015) (PPP)[1] Giảm $87.198 tỉ (2016) (danh nghĩa) [1]
Tăng trưởng GDPGiảm -12.5% Q3 2015 [2]
GDP đầu ngườiGiảm$8,638 (2017) (PPP)[1] Giảm$2,100 (2015) (danh nghĩa) [1]
GDP theo lĩnh vựcNông nghiệp (9.9%), công nghiệp (29.6%), dịch vụ (60.5%) (2013)
Lạm phát (CPI)Giảm40% (CPI, 2015)
Tỷ lệ nghèo24.3% (2015, UN) [3]
Lực lượng lao độngGiảm22 triệu (2015)
Cơ cấu lao động theo nghềNông nghiệp 9.9%, công nghiệp 26%, dịch vụ 68.4% (2012)
Thất nghiệpTăng12% (2015)
Các ngành chínhThan đá, điện lực, kim loại đen và kim loại màu, máy móc và trang thiết bị vận tải, hóa chất, chế biến thức ăn (đặc biệt là đường)
Xếp hạng thuận lợi kinh doanhTăng83rd (2016)[3]
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu58 tỉ USD (2014)
Mặt hàng XKKim loại màu và kim loại đen, dầu mỏsản phẩm dầu, hóa chất, máy móc và thiết bị vận tải, thực phẩm
Đối tác XK Liên minh châu Âu 34%
 Nga 12.7%
 Thổ Nhĩ Kỳ 7.2%
 Trung Quốc 6.6%
 Ai Cập 5.4% (2015 est.)
Nhập khẩu83 tỉ USD (2013 est.)
Mặt hàng NKNăng lượng, máy mócthiết bị, hóa chất
Đối tác NK Nga 23.3%
 Trung Quốc 10%
 Đức 9.9%
 Belarus 7.3%
 Ba Lan 5.6% (2014 est.)
Tài chính công
Nợ công94% của GDP (2015)
Thu30 tỉ USD (2015)
Chi33 tỉ USD (2015)
Viện trợ13 tỉ USD (2015 est.)
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.

Xu hướng kinh tế vĩ mô

sửa

Dưới đây là một biểu đồ xu hướng tổng sản phẩm quốc nội của Ukraina theo giá thị trường được ước tính bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là Hryvnias của Ukraina.

Năm Tổng sản phẩm quốc nội Tỷ giá đồng đô la Mỹ
1995 54.516 1.47 Hryvnias
2000 170.070 5.44 Hryvnias
2005 418.529 5.12 Hryvnias

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c d “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database, October 2015. International Monetary Fund. tháng 10 năm 2015. Truy cập tháng 10 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ http://www.radiosvoboda.org/content/news/27335309.html
  3. ^ a b http://news.finance.ua/ru/news/-/351307/oon-80-ukraintsev-zhivet-za-chertoj-bednosti
  4. ^ http://www.rbcnews.com/free/20070403193147.shtml