Douglas O-2
Douglas O-2 là một loại máy bay thám sát của Hoa Kỳ trong thập niên 1920, do hãng Douglas Aircraft Company chế tạo.
O-2 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay thám sát |
Nhà chế tạo | Douglas Aircraft Company |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ |
Giai đoạn sản xuất | 1924 |
Biến thể | Douglas O-38 Douglas XA-2 Douglas M-1 |
Biến thể
sửa- XO-2
- O-2
- O-2A
- O-2B
- O-2C
- O-2D
- O-2E
- O-2H
- O-2J
- O-2K
- O-2M
- O-2MC
- O-2MC-2
- O-2MC-3
- O-2MC-4
- O-2MC-5
- O-2MC-6
- O-2MC-10
- XO-6
- XO-6B
- O-7
- O-8
- O-9
- XO-14
- XA-2
- OD-1
- O-22
- O-25
- O-25A
- O-25B
- O-25C
- Y1O-29
- O-32
- O-32A
- YO-34
- BT-1
- BT-2
- BT-2A
- BT-2B
- BT-2C
- A-4
Quốc gia sử dụng
sửaTính năng kỹ chiến thuật (O-2)
sửaDữ liệu lấy từ Eden & Moeng (2002) p614 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 28 ft 9 in (8,76 m)
- Sải cánh: 39 ft 8 in (12,09 m)
- Chiều cao: 10 ft 6 in (3,2 m)
- Diện tích cánh: 411 ft² (38,18 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.032 lb (1.375 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.785 lb (2.170 kg)
- Động cơ: 1 × V-1650 Liberty, 420 hp (313 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 128 mph (206 km/h)
- Vận tốc hành trình: 103 mph (166 km/h)
- Tầm bay: 360 mi (579 km)
- Trần bay: 16.279 ft (4.960 m)
- Vận tốc lên cao: 807 ft/phút (246 m/phút)
Trang bị vũ khí
Tham khảo
sửa- ^ Eden, Paul; Moeng, Soph (2002), The Complete Encyclopedia of World Aircraft, London: Amber Books, ISBN 978-0-7607-3432-2[liên kết hỏng]
Tư liệu liên quan tới Douglas O-2 tại Wikimedia Commons