Acrididae
Acrididae là một trong những họ châu chấu chủ yếu, bao gồm một số 10.000 trong 11.000 loài của phân bộ Caelifera.
Acrididae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Orthoptera |
Phân bộ (subordo) | Caelifera |
Liên họ (superfamilia) | Acridoidea |
Họ (familia) | Acrididae MacLeay, 1819 |
Phân họ | |
Khoảng 25, xem văn bản | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Tên Acrididae có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp Akris, có nghĩa là châu chấu.[1]
Phân họ và chi lựa chọn
sửa- Phân họ Acridinae
- Phân họ Calliptaminae
- Phân họ Catantopinae
- Phân họ Chondracris
- Phân họ Copiocerinae
- Phân họ Coptacrinae
- Phân họ Cyrtacanthacridinae
- Phân họ Egnatiinae
- Phân họ Eremogryllinae
- Phân họ Euryphyminae
- Phân họ Eyprepocnemidinae
- Phân họ Gomphocerinae
- Achurum (đôi khi được xếp vào Acridinae)
- Chorthippus
- Cibolacris (đôi khi được xếp vào Oedipodinae)
- Dociostaurus
- Mermiria (đôi khi được xếp vào Acridinae)
- Omocestus
- Paragonista
- Phân họ Habrocneminae
- Phân họ Hemiacridinae
- Phân họ Leptysminae
- Phân họ Marelliinae
- Phân họ Melanoplinae
- Phân họ Oedipodinae
- Phân họ Ommatolampinae
- Phân họ Oxyinae
- Phân họ Pauliniinae
- Phân họ Proctolabinae
- Phân họ Rhytidochrotinae
- Phân họ Spathosterninae
- Phân họ Teratodinae
- Phân họ Tropidopolinae
Chú thích
sửa- ^ “Family Acrididae”. Truy cập 20 tháng 10 năm 2015.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acrididae.
Wikispecies có thông tin sinh học về Acrididae
- David C. Eades; Daniel Otte. Taxa display: family Acrididae in Ortoptera Species File Online. Version 2.0/3.5.