Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Tây Ban Nha

Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Spain national under-17 football team) được đại diện Tây Ban Nha trong bóng đá quốc tế tại cấp độ tuổi này và được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha, cơ quan quản lý bóng đá ở Tây Ban Nha.

Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Tây Ban Nha
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhtiếng Tây Ban Nha: La Rojita (The Little Red One)
tiếng Tây Ban Nha: La Furia Roja (The Red Fury)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha
(tiếng Tây Ban Nha: Real Federación Española de Fútbol – RFEF)
Liên đoàn châu lụcUEFA (Châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngSantiago Denia (2011–)
Thi đấu nhiều nhấtAbel Ruiz (31)
Ghi bàn nhiều nhấtAbel Ruiz (22)
Mã FIFAESP
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Tây Ban Nha 1 – 0 Uruguay 
(Livorno, Ý; 18 tháng 8 năm 1991 (1991-08-18))
Trận thắng đậm nhất
 Tây Ban Nha 13 – 0 New Zealand 
(Ismaïlia, Ai Cập; 15 tháng 9 năm 1997 (1997-09-15))
Trận thua đậm nhất
 Anh 4 – 1 Tây Ban Nha 
(Gladsaxe, Đan Mạch; 10 tháng 5 năm 2002 (2002-05-10))
Kỷ lục cho các trận đấu cạnh tranh duy nhất.
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1991)
Kết quả tốt nhấtÁ quân: 1991, 2003, 2007,2017
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhấtVô địch: 2007, 2008, 2017
Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Tây Ban Nha
Thành tích huy chương
World Cup U-17
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1991 Ý Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1997 Ai Cập Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2003 Phần Lan Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2007 Hàn Quốc Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2009 Nigeria Đồng đội
Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Tây Ban Nha
Thành tích huy chương
Giải vô địch U-17 châu Âu
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2003 Bồ Đào Nha Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2004 Pháp Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2006 Luxembourg Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2007 Bỉ Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2008 Thổ Nhĩ Kỳ Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2010 Liechtenstein Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2016 Azerbaijan Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2017 Croatia Đồng đội

Kỷ lục giải thi đấu

sửa
Năm Vòng Vị trí GP T H* B BT BB
  1991 Á quân 2nd 6 4 1 1 13 5
1993 Không vượt qua vòng loại
  1995 Vòng bảng 13th 3 1 1 1 4 4
  1997 Hạng ba 3rd 6 5 0 1 22 6
  1999 Vòng bảng 11th 3 1 1 1 7 2
  2001 Vòng bảng 13th 3 1 0 2 4 6
  2003 Á quân 2nd 6 4 1 1 16 10
2005 Không vượt qua vòng loại
  2007 Á quân 2nd 7 4 3 0 13 6
  2009 Hạng ba 3rd 7 5 1 1 18 10
2011 Không vượt qua vòng loại
2013
2015
  2017 Á quân 2nd 7 5 0 2 17 10
  2019 Tứ kết 6th 5 3 1 1 10 8
  2023 Tứ kết 5th 5 3 1 1 7 4
Tổng số 10/16 4th 58 36 10 12 131 71
Năm Vòng GP T H* B BT BB
  2002 Hạng tư 8 5 2 1 21 11
  2003 Á quân 8 5 2 1 21 9
  2004 Á quân 8 5 1 2 19 7
  2005 Vòng tròn 3 2 1 0 3 1
  2006 Hạng ba 8 5 2 1 19 5
  2007 Vô địch 8 6 2 0 12 3
  2008 Vô địch 11 8 3 0 29 9
  2009 Vòng bảng 9 4 5 0 14 4
  2010 Á quân 11 9 0 2 37 7
  2011 Vòng tròn 6 5 0 1 18 6
  2012 Vòng tròn 6 4 2 0 17 4
  2013 Vòng tròn 6 3 0 3 9 8
  2014 Vòng tròn 6 4 1 1 8 2
  2015 Tứ kết 11 5 6 0 14 5
  2016 Á quân 12 8 4 0 18 6
  2017 Vô địch 12 8 3 1 30 9
  2018 Tứ kết 10 5 3 2 16 8
  2019 Bán kết 11 8 1 2 20 6
  2022 Tứ kết 4 2 1 1 6 3
  2023 Bán kết 5 3 1 1 10 6
  2024 chưa xác định
Tổng số 15/21 161 103 40 19 341 119

*Biểu thị bốc thăm bao gồm các trận đấu loại trực tiếp được quyết định trên đá loại sút phạt đền.

  • Màu nền vàng chỉ ra chung cuộc vị trí thứ nhất. Màu nền bạc chỉ ra chung cuộc vị trí thứ hai. Màu nền đồng chỉ ra chung cuộc vị trí thứ ba.

Giải thưởng cá nhân

sửa

Ngoài ra đội tuyển chiến thắng, các cầu thủ Tây Ban Nha đã giành được các giải thưởng cá nhân tại Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu.

Năm Cầu thủ vàng
  2004 Cesc Fàbregas
  2007 Bojan

Ngoài ra đội tuyển chiến thắng, các cầu thủ Tây Ban Nha đã giành được các giải thưởng cá nhân tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới.

Năm Cầu thủ vàng Chiếc giày vàng
  1997 Sergio Santamaría David Rodríguez Fraile
  2003 Cesc Fàbregas Cesc Fàbregas
  2009 Borja Bastón

Kỷ lục cầu thủ

sửa

Lần tham dự hàng đầu

sửa
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Các năm Khoác áo U-17
1 Abel Ruiz Barcelona 2015–2017 31
2 Ignacio Camacho Atlético Madrid 2006–2007 25
3 Albert Dalmau Barcelona 2008–2009 23
4 Borja González Atlético Madrid 2008–2009 22
5 Isco Valencia 2008–2009 21
  Javi García Real Madrid 2003–2005 21
  Jaime Gavilán Valencia 2001–2003 21
  Koke Atlético Madrid 2008–2009 21
  David Rodríguez Atlético Madrid 2002–2003 21
10 Gerard Deulofeu Barcelona 2009–2011 20
  Bojan Barcelona 2006–2007 20
  Iker Muniain Athletic Bilbao 2008–2009 20
  Pablo Sarabia Real Madrid 2008–2009 20
  David Silva Valencia 2002–2003 20

Ghi chú: Đại diện các câu lạc bộ cho các câu lạc bộ thường xuyên trong khi thời gian của cầu thủ trong độ 17 tuổi.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu

sửa
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Các năm Bàn thắng U-17
1 Abel Ruiz Barcelona 2015–2017 22
2 Jonathan Soriano Espanyol 2001–2003 18
3 Bojan Barcelona 2006–2007 16
4 Paco Alcácer Valencia 2009–2010 15
5 David Rodríguez Atlético Madrid 2002–2003 13
6 Borja González Atlético Madrid 2008–2009 12
  Roberto Soldado Real Madrid 2001–2003 12
8 Jaime Gavilán Valencia 2001–2003 10
9 Sandro Barcelona 2011–2012 9

Ghi chú: Đại diện các câu lạc bộ cho các câu lạc bộ thường xuyên trong khi thời gian của cầu thủ trong độ 17 tuổi.

Đội hình hiện tại

sửa

*Xin lưu ý một vài các cầu thủ này chơi cho đội tuyển dự bị các câu lạc bộ của họ.

Huấn luyện viên trưởng:   Santiago Denia

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Álvaro Fernández 10 tháng 4, 2000 (24 tuổi)   Málaga
13 1TM Marc Vidal 14 tháng 2, 2000 (24 tuổi)   Villarreal
21 1TM Alfonso Vacas 4 tháng 10, 2000 (24 tuổi)   Sevilla

2 2HV Mateu Morey 2 tháng 3, 2000 (24 tuổi)   Barcelona
3 2HV Juan Miranda 19 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Barcelona
4 2HV Hugo Guillamón 31 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Valencia
5 2HV Víctor Chust 5 tháng 3, 2000 (24 tuổi)   Real Madrid
15 2HV Eric García 9 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Manchester City
16 2HV Diego Pampín 15 tháng 3, 2000 (24 tuổi)   Celta Vigo
20 2HV Víctor Gómez 1 tháng 4, 2000 (24 tuổi)   Espanyol

6 3TV Antonio Blanco 23 tháng 7, 2000 (24 tuổi)   Real Madrid
8 3TV Mohamed Moukhliss 6 tháng 2, 2000 (24 tuổi)   Real Madrid
14 3TV Álvaro García 1 tháng 6, 2000 (24 tuổi)   Albacete
18 3TV César Gelabert 31 tháng 10, 2000 (24 tuổi)   Real Madrid
19 3TV Carlos Beitia 15 tháng 2, 2000 (24 tuổi)   Villarreal

7 4 Ferran Torres 29 tháng 2, 2000 (24 tuổi)   Valencia
9 4 Abel Ruiz 28 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Barcelona
10 4 Sergio Gómez 4 tháng 9, 2000 (24 tuổi)   Barcelona
11 4 Nacho Díaz 27 tháng 6, 2000 (24 tuổi)   Villarreal
12 4 Pedro Ruiz 30 tháng 3, 2000 (24 tuổi)   Real Madrid
17 4 José Alonso Lara 7 tháng 3, 2000 (24 tuổi)   Sevilla

Cựu đội hình

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Esta es la convocatoria para la Copa Mundial Sub-17 de India”. www.sefutbol.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Spain national football team

Bản mẫu:UEFA under-17 teams

Bản mẫu:UEFA European U-17 Football Championship