Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Naso (chi cá)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE)
 
(Không hiển thị 9 phiên bản của 8 người dùng ở giữa)
Dòng 2:
{{Bảng phân loại
| name = ''Naso''
| fossil_range = [[Eocene]] tới hiện tại<ref>{{CiteChú journalthích tạp chí|last=Sepkoski|first=Jack|title=A compendium of fossil marine animal genera|journal=Bulletins of American Paleontology|volume=364|issue=|page=560|year=2002|url=http://strata.ummp.lsa.umich.edu/jack/showgenera.php?taxon=611&rank=class|accessdateaccess-date=ngày 8 tháng 1 năm 2008}}</ref>
| image = Orangespine unicornfish Naso lituratus.jpg
| image_size = 230px
Dòng 12:
| phylum = [[Chordata]]
| classis = [[Actinopterygii]]
| ordo = [[PerciformesAcanthuriformes]]
| familia = [[Acanthuridae]]
| genus = '''''Naso'''''
Dòng 25:
 
== Mô tả ==
Các loài ''Naso'' đều có cơ thể [[hình bầu dục]] thuôn dài, với chiều dài cơ thể dao động trong khoảng từ 40 đến 75 &nbsp;cm. Chiều dài lớn nhất được ghi nhận ở chi này là 100 &nbsp;cm, thuộc về loài ''[[Naso annulatus]]''<ref name="fishbase">{{Chú thích web|url=https://www.fishbase.se/identification/SpeciesList.php?genus=Naso|tựa đề=Fish Identification: ''Naso''|tác giả 1=Froese Rainer|tác giả 2=Daniel Pauly|năm=2019|website=[[FishBase]]|ngày truy cập=2020-11-28}}</ref>.
 
Màu sắc cơ thể thường thấy ở ''Naso'' là [[màu nâu]], nâu xám và [[xanh lam]] xám; nhiều loài có thể nhanh chóng chuyển sang màu [[xanh lam]] nhạt trên toàn cơ thể. Nhiều loài trong chi này có một chiếc [[sừng]] ở trước trán nên các loài thuộc chi ''Naso'' này đều có tên gọi chung là '''cá kỳ lân'''; số còn lại không có sừng, hoặc xuất hiện một cục bướu ở trên mõm (và có cả ở [[lưng]] đối với một vài loài).
 
Điểm đặc trưng ở hầu hết các loài ''Naso'' là chúng đều có 2 phiến xương nhọn chĩa ra ở mỗi bên cuống đuôi, tạo thành những chiếc ngạnh rất sắc, chỉ 2 loài ''[[Naso minor]]'' và ''[[Naso thynnoides]]'' là có duy nhất một ngạnh sắc ở mỗi bên cuống đuôi. Tất cả các loài ''Naso'' đều có một gai ở vây bụng và 3 tia vây ở vây bụng<ref name="randall1997">{{citechú bookthích sách|url=https://books.google.com.vn/books?id=Q2suD8z5um4C&lpg=PT429&dq=&hl=vi&pg=PA429#v=onepage&q&f=false|title=The Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea|author1=John E. Randall|author2=Gerald R. Allen|author3=Roger C. Steene|publisher=Nhà xuất bản [[Đại học Hawaii]]|year=1997|isbn=978-0824818951|page=429}}</ref><ref name="randall1995">{{citechú thích booksách|url=https://books.google.com.vn/books?id=LSuT-3GQL-QC&lpg=PA390&dq=&hl=vi&pg=PA390#v=onepage&q=false|title=Coastal Fishes of Oman|author=John E. Randall|publisher=Nhà xuất bản [[Đại học Hawaii]]|year=1995|isbn=978-0824818081|page=390}}</ref>.
 
Thức ăn của hầu hết các loài ''Naso'' là các loại [[tảo]]. Bốn loài trong số này là ''[[Naso annulatus]]'', ''[[Naso brevirostris]]'', ''[[Naso hexacanthus]]'' và ''[[Naso vlamingii]]'' có thể ăn cả các loài [[sinh vật phù du]] và [[thủy sinh không xương sống]] khi chúng trưởng thành<ref>Choat & Clements, sđd, tr.391-393</ref>.
[[Tập tin:Sleek unicornfish (Naso hexacanthus) (33903654298).jpg|nhỏ|''[[Naso hexacanthus]]'']]
 
== Các loài ==
Có 20 loài được ghi nhận trong chi này<ref name="fishbase" />:
 
{{columns-list|colwidth=20em30em|
* ''[[Naso annulatus]]'' <small>([[Jean René Constant Quoy|Quoy]] & [[Joseph Paul Gaimard|Gaimard]], 1825)</small>
* ''[[Naso brachycentron]]'' <small>([[Achille Valenciennes|Valenciennes]], 1835)</small>
Hàng 59 ⟶ 58:
* ''[[Naso vlamingii]]'' <small>([[Achille Valenciennes|Valenciennes]], 1835)</small>
}}
 
{{clr}}
<gallery style="text-align:center;" mode="packed">
Image:Bignose unicornfish (Naso vlamingii) (47780682291).jpg|nhỏ|''[[Naso vlamingii]]
Image:Naso annulatus.jpg|''[[Naso annulatus]]''
Image:Maldives Humpback unicornfish, Naso brachycentron.jpg|''[[Naso brachycentron]]''
Image:Naso brevirostris.jpg|''[[Naso brevirostris]]''
Image:Grey Unicornfish with Hawaiian Cleaner Wrasse.jpg|''[[Naso caesius]]''
Image:Naso elegans Réunion.JPG|''[[Naso elegans]]''
[[Tập tinImage:Sleek unicornfish (Naso hexacanthus) (33903654298).jpg|nhỏ|''[[Naso hexacanthus]]'']]
Image:Orangespine Unicornfish - Naso lituratus.jpg|''[[Naso lituratus]]''
Image:BozuHG.jpg|''[[Naso thynnoides]]''
Image:Naso reticulatus 57 cm.png|''[[Naso reticulatus]]''
Image:Bulbnose unicornfish.jpg|''[[Naso tonganus]]''
Image:Naso tuberosus Réunion.jpg|''[[Naso tuberosus]]''
Image:Naso unicornis Réunion.jpg|''[[Naso unicornis]]''
Image:Pale Blue Fish (4506399688).jpg| ''[[Naso vlamingii]]''
</gallery>
 
== Tham khảo ==
Hàng 64 ⟶ 81:
 
=== Trích dẫn ===
* {{citechú journalthích tạp chí|author1=J. H. Choat|author2=K. D. Clements|year=1998|title=Vertebrate herbivores in marine and terrestrial environments: A nutritional ecology perspective|url=https://www.researchgate.net/profile/Kendall_Clements/publication/234149127_Vertebrate_herbivores_in_marine_and_terrestrial_environments_A_nutritional_ecology_perspective/links/00b7d52b89684439e6000000/Vertebrate-herbivores-in-marine-and-terrestrial-environments-A-nutritional-ecology-perspective.pdf|journal=Annual Review of Ecology and Systematics|volume=29|issue=|pages=375–403|doi=10.1146/annurev.ecolsys.29.1.375}}
 
=== Xem thêm ===
* {{citechú journalthích tạp chí|author=W. Calvin Borden|year=1998|title=Phylogeny of the Unicornfishes (''Naso'', Acanthuridae) Based on Soft Anatomy|url=https://www.researchgate.net/profile/W_Borden/publication/328381554_DESCRIPTION_OF_ACANTHURIDAE_SPECIES_IN_PHU_QUY_WATERS_BINH_THUAN_PROVINCE259602541_Phylogeny_of_the_Unicornfishes_Naso_Acanthuridae_Based_on_Soft_Anatomy/links/0046352cdc300dddd8000000/Phylogeny-of-the-Unicornfishes-Naso-Acanthuridae-Based-on-Soft-Anatomy.pdf|journal=Copeia|volume=1998|issue=1|pages=104–113|doi=10.2307/1447705}}
* {{citechú journalthích tạp chí|author1=Selma O. Klanten|author2=Lynne van Herwerden|author3=J. Howard Choat|author4=David Blairb|year=2004|title=Patterns of lineage diversification in the genus ''Naso'' (Acanthuridae)|url=https://www.researchgate.net/publication/8519875_Patterns_of_lineage_diversification_in_the_genus_Naso_Acanthuridae|journal=Molecular Phylogenetics and Evolution|volume=32|issue=1|page=221–235|doi=10.1016/j.ympev.2003.11.008}}
 
{{Taxonbar|from=Q1515467}}
Hàng 75 ⟶ 92:
[[Thể loại:Cá Ấn Độ Dương]]
[[Thể loại:Cá Thái Bình Dương]]
[[Thể loại:Cá Đại Tây Dương]]
[[Thể loại:Họ Cá đuôi gai]]