CTTT-C10 Thuong Mai
CTTT-C10 Thuong Mai
CTTT-C10 Thuong Mai
Chương 10
HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH HÀNG HÓA
&
XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
1
9/12/2023
2
9/12/2023
NỘI DUNG
1 Tổng quan
TỔNG QUAN
• Hàng hóa
– Là loại hàng tồn kho được mua về để bán trong
một kỳ sản xuất kinh doanh thông thường
3
9/12/2023
TỔNG QUAN
• Đặc điểm kinh doanh hàng hóa
Khoản phải
thu
Bán hàng
Mua hàng
Khoản phải
trả
10
10
11
11
12
12
4
9/12/2023
13
14
15
15
5
9/12/2023
16
16
Ví dụ minh họa
• Ngày 1/1, Buy mua của Sell 1.000 đơn vị hàng hóa, chưa
trả tiền. Giá mua thông thường chưa thuế là 1.000đ/1
đơn vị. Sell quy định: khách hàng mua từ 500 đơn vị trở
lên sẽ được chiết khấu 10đ/1 đơn vị. Thuế GTGT 10%.
Chi phí vận chuyển 2.000đ Buy tự trả bằng tiền mặt, đã
nhận hàng nhập kho đủ
• Ngày 5/1, Buy phát hiện hàng bị lỗi. Đề nghị Sell giảm giá
10%, có giảm thuế. Sell chấp nhận.
• Ngày 10/1, Buy chuyển khoản trả đủ tiền, do thanh toán
sớm, được hưởng chiết khấu 2% số tiền phải trả.
Xác định giá gốc của lô hàng?
17
17
19
19
6
9/12/2023
20
20
SD
21
21
111,112,331,… 156
22
22
7
9/12/2023
VÍ DỤ MINH HỌA
23
23
Thực hành
• Ngày 1/1, Buy mua của Sell 1000 đơn vị hàng hóa, chưa
trả tiền. Giá mua thông thường chưa thuế là 1000đ/1
đơn vị. Sell quy định: khách hàng mua từ 500 đơn vị trở
lên sẽ được chiết khấu 10đ/1 đơn vị. Thuế GTGT 10%.
Chi phí vận chuyển 2000đ Buy tự trả bằng tiền mặt, đã
nhận hàng nhập kho đủ
• Ngày 5/1, Buy phát hiện hàng bị lỗi. Đề nghị Sell giảm giá
10%, có giảm thuế. Sell chấp nhận.
• Ngày 10/1, Buy chuyển khoản trả đủ tiền, do thanh toán
sớm, được hưởng chiết khấu 2% số tiền phải trả.
• Xác định chứng từ cần lập, và định khoản tại Buy?
24
24
25
8
9/12/2023
26
27
27
Ví dụ minh họa
• Công ty ABC cử nhân viên thu mua nông sản
từ hợp tác xã, số lượng 1.000 kg với giá
200.000đ/kg, chưa trả tiền. Hao hụt trong
định mức 1%. Hàng hóa về nhập kho phát
hiện thiếu 15kg. Hàng thiếu vượt định mức
sẽ bắt nhân viên áp tải bồi thường
• Định khoản?
• Xác định giá gốc của toàn bộ lô hàng, và giá
gốc của 1 kg hàng?
28
28
9
9/12/2023
Ví dụ minh họa
• Công ty kinh doanh nông sản ABC kiểm kê
kho, phát hiện thiếu 15kg hàng, đơn giá
200.000đ/kg. Trong đó hao hụt trong định
mức 10kg, ngoài định mức 5kg chưa có
quyết định xử lý.
• Định khoản?
30
30
31
32
10
9/12/2023
34
36
36
38
38
11
9/12/2023
Khoản phải
thu
39
40
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
GIÁ VỐN HÀNG BÁN – CHI PHÍ
331,111,… 632 911
Mua xong bán Kết chuyển giá
ngay vốn hàng đã bán
157
trong kỳ
Mua Hàng gởi
xong gởi bán đã
156 bán bán được
Gởi
bán
Xuất kho bán
trực tiếp
41
12
9/12/2023
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
DOANH THU
3332,3333,.. 511 111,112
Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền
trừ vào doanh thu (nếu
không tách khi ghi DT) 113
521 Khách mua hàng trả
bằng thẻ tín dụng
Cuối kỳ kết chuyển chiết
khấu thương mại, hàng 131
bán bị trả lại, giảm giá hàng Bán chịu
911 bán
341
Doanh thu bán hàng thuần
Doanh thu được chuyển
thẳng để trả nợ
641,642
Các khoản tiền hoa hồng, phí
ngân hàng trích từ doanh thu
42
42
43
44
13
9/12/2023
45
45
Thuế GTGT
(nếu có)
46
Ví dụ minh họa
• Xuất bán trực tiếp tại kho, chưa thu tiền KH
100 đvị hàng A, giá bán chưa thuế
200.000đ/đơn vị, giá xuất kho:
150.000đ/đơn vị, VAT 10%. Nêu chứng từ
cần lập và định khoản?
47
47
14
9/12/2023
49
49
Thuế GTGT
(nếu có)
Quyền sở hữu hàng: chuyển giao tại địa điểm bên mua chỉ định
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm chỉ định
Rủi ro khi vận chuyển: bên bán chịu
50
50
Ví dụ minh họa
Ngày 1/1: Xuất kho bán cho KH Y theo
phương thức chuyển hàng: 100 đvị hàng A,
giá bán chưa thuế: 200.000đ/đvị, VAT 10%,
giá xuất kho 150.000đ/đvị. Hàng chưa giao
cho Y.
Ngày 3/1: Nhận thông báo của KH: chấp nhận
thanh toán 90 đơn vị, còn 10 đơn vị sai so
với hợp đồng KH không mua, chỉ nhận giữ
hộ.
Nêu chứng từ cần lập và định khoản?
51
51
15
9/12/2023
Ví dụ minh họa
Ngày 1/1: Xuất kho bán cho KH Y theo phương thức
chuyển hàng: 100 đvị hàng A, giá bán chưa thuế:
200.000đ/đvị, VAT 10%, giá xuất kho 150.000đ/đvị.
Hàng chưa giao cho Y.
Ngày 3/1: Nhận thông báo của KH: chấp nhận thanh toán
90 đơn vị, còn 10 đơn vị sai so với hợp đồng KH không
mua, chỉ nhận giữ hộ.
• Chứng từ: Phiếu xuất kho, Hóa đơn, Biên bản (kiểm
hàng)
1/1: Nợ 157/Có 156: 15tr
3/1: Nợ 632/Có 157: 90*150.000= 13,5tr;
Nợ 131: 19,8tr/Có 511: 90*200000=18tr, Có 333:1,8tr
52
52
53
53
54
16
9/12/2023
Ví dụ minh họa
• Cty T mua hàng hóa của DN A: 300 cái, đơn giá
chưa thuế 90.000 đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán
sau 10 ngày.
• T nhận hàng từ A và bán ngay cho khách hàng C
toàn bộ 300 cái, đơn giá bán chưa thuế
100.000đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán sau 15
ngày.
• Yêu cầu: định khoản tại T?
55
55
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định
57
57
58
58
17
9/12/2023
3331
Thuế GTGT (nếu
có hóa đơn GTGT)
60
60
61
63
18
9/12/2023
64
64
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Kế toán tại công ty chủ hàng
Giá vốn Doanh thu
111
(4)Thu tiền
bán hàng từ
Đại Lý
65
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Kế toán tại đại lý
Khi nhận hàng, đại lý theo dõi và ghi chép thông tin về
hàng nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo cáo tài
chính. KHÔNG ghi sổ kép.
Bán hàng thu tiền của khách
Nợ 111,112: Giá bán hàng (bao gồm thuế)
Có 331(công ty): Giá bán hàng (bao gồm thuế) (1)
Đồng thời theo dõi và ghi chép thông tin về hàng nhận bán
đại lý đã xuất bán trong phần thuyết minh Báo cáo tài
chính.
66
66
19
9/12/2023
Bánhàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Kế toán tại đại lý
Cuối kỳ, ghi nhận hoa hồng được hưởng tương
ứng với số hàng đã bán:
Nợ 331: Hoa hồng phải thu của công ty (2)
Có 511: Hoa hồng đại lý
Có 333: Thuế GTGT của hoa hồng
Trả tiền lại cho công ty (bên cung cấp hàng)
Nợ 331: (1) – (2)
Có 111,112
67
67
Ví dụ minh họa
Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý X
68
71
20
9/12/2023
72
Ví dụ minh họa
• Cty H bán xe máy, giá bán trả ngay chưa thuế là
14.000.000, giá bán trả góp chưa thuế trong 12
tháng là 15.200.000. Thuế GTGT 10%. Giá vốn
10.000.000đ
• Khách hàng trả ngay 3.000.000, số còn lại trả mỗi
tháng bắt đầu từ tháng sau trong vòng 12 tháng
• Lãi trả góp phân bổ đều qua các kỳ theo phương
pháp đường thẳng
• Định khoản khi mua và các tháng sau đó ?
73
73
75
75
21
9/12/2023
HH A HH B
Hairspray
Hairspray
x 12
Hairspray
Hairspray Trao đổi tương tự x 12
Hairspray
Hairspray
x 12
x 12 x 12
x 12
Hairspray Hairspray
Hairspray Hairspray
x 12 x 12
x 12 x 12
76
76
Bán Mua
HH A HH B
Trao đổi không tương tự
77
77
111,112 111,112
Chi CLệch Thu CLệch
78
78
22
9/12/2023
Ví dụ minh họa
• Xuất kho hàng A đổi lấy hàng B không tương
tự. Giá xuất kho của A: 8.000.000đ, giá bán
của A: 9.000.000đ. Giá mua hàng B:
10.000.000đ. VAT của cả A và B: 10%. Số
tiền chênh lệch đã được thanh toán bằng
tiền mặt.
79
79
80
80
81
81
23
9/12/2023
82
82
83
83
84
24
9/12/2023
Ví dụ minh họa
• Công ty xuất kho hàng hóa A, giá xuất kho
8.000.000đ, giá bán chưa thuế GTGT
8.500.000đ, thuế GTGT 10% để biếu tặng
các đối tác không thu tiền tại hội nghị cuối
năm. Thuế GTGT phải nộp khi xuất kho biếu
tặng này không được khấu trừ.
• Định khoản
85
85
87
87
88
88
25
9/12/2023
Ví dụ minh họa
• Công ty xuất kho hàng hóa A, giá xuất kho
8.000.000đ, giá bán chưa thuế 9.000.000đ,
thuế GTGT khấu trừ 10%, để thưởng cho
nhân viên vào dịp lễ Quốc khánh.
• Định khoản?
89
89
Ví dụ minh họa
• Công ty xuất kho hàng hóa A, giá xuất kho
8.000.000đ, giá bán chưa thuế 9.000.000đ,
thuế GTGT khấu trừ 10%, để thưởng cho
nhân viên vào dịp lễ Quốc khánh.
• Định khoản?
• No tk 3532/ Co Tk 334: 9.9tr
• No TK 334: 9.9 Co TK 511: 9tr/ Co TK
33311: 0.9tr
• No TK 632: 8 tr/ Co TK 156: 8tr
90
90
91
26
9/12/2023
92
92
Ví dụ minh họa
a/ Xuất kho hàng hóa A, giá xuất kho 8.000.000đ, giá bán
chưa thuế GTGT 8.500.000đ, thuế GTGT 10% để cho khách
dùng thử tại siêu thị, không kèm theo điều kiện mua hàng.
b/DN thực hiện khuyến mãi: khách mua 2 chai dầu gội
được tặng kèm 1 chai dầu xả (thủ tục tuân thủ đúng quy
định pháp luật thương mại). Đinh khoản khi bán 2 chai dầu
gội thu tiền mặt? Thông tin giá theo bảng:
Tên Đơn giá Đơn giá bán chưa Thuế GTGT 1 đơn vị
hàng gốc/sp GTGT / sp
Dầu gội 20.000đ 30.000đ 3.000đ
Dầu xả 5.000đ 10.000đ 0đ (hàng khuyến mãi
đúng pháp luật thương
93
mại, giá tính thuế = 0)
93
96
27
9/12/2023
97
97
103
103
Ví dụ minh họa
• Số dư đầu kỳ: Dư Nợ TK 1562 là 10.000.000đ, TK
1561 là 100.000.000đ.
• Trong tháng nhập hàng trị giá thuần
198.000.000đ, chi phí mua hàng 15.000.000đ.
• Trị giá mua của hàng đã xuất bán ra trong kỳ
250.000.000đ.
• Hãy phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán ra
trong kỳ theo tiêu thức trị giá mua
107
107
28
9/12/2023
109
110
110
Định nghĩa
• Chiết khấu thương mại: Là khoản bên bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
• Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng
hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
• Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã
xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
• (Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm trừ cho
người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước
thời hạn theo hợp đồng. Lưu ý chiết khấu thanh toán không
phải là khoản giảm trừ doanh thu)
111
111
29
9/12/2023
Tài khoản
Chứng từ (tự đọc)
• Biên bản - Tài khoản 5211 -
Chiết khấu thương mại
• Hóa đơn
- Tài khoản 5212 –
Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 5213 –
Giảm giá hàng bán
112
112
521 511
11*, 131
33311
113
113
Ví dụ minh họa
114
114
30
9/12/2023
116
116
= Lợi nhuận kế
toán
117
117
31
9/12/2023
Ví dụ minh họa
• Công ty ABC tính thuế GTGT khấu trừ, có
tổng doanh số bán ra trong kỳ 200trđ, cuối
tháng tổng hợp chiết khấu thương mại đã
trừ cho khách là 1trđ, giảm giá hàng bán
4trđ, hàng bán bị trả lại 5trđ. Tổng giá vốn
hàng bán trong kỳ 150trđ (đã loại giá vốn
của hàng bị trả lại), chi phí bán hàng 20trđ,
chi phí quản lý DN 15trđ.
• Hãy xác định kết quả kinh doanh trong
tháng
119
119
120
121
121
32
9/12/2023
122
122
123
123
124
124
33
9/12/2023
125
126
126
127
127
34