Ma de 221

Als docx, pdf oder txt herunterladen
Als docx, pdf oder txt herunterladen
Sie sind auf Seite 1von 4

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:............................ Mã đề 221

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường dài 24 cm trong một chu kì. Biên độ dao động của
vật là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 24 cm. D. 12 cm.
π
u=A cos(60 πt− x )
Câu 2. Một sóng lan truyền theo một phương với phương trình 8 (cm), trong đó t đo
bằng giây, x đo bằng cm. Bước sóng là
A. 16 cm. B. 30 cm.
C. 60 cm. D. 8 cm.
Câu 3. Loại tia được dùng để khử khuẩn, tiệt trùng trong máy sấy bát là
A. tia tử ngoại. B. tia X.
C. tia hồng ngoại. D. tia sáng tím.
Câu 4. Pin của điện thoại iPhone 15 Pro Max có dung lượng bằng 4422 mAh,
A. sẽ cung cấp dòng điện ổn định 737mA cho điện thoại hoạt động trong 6 giờ.
B. điện thoại luôn hoạt động với dòng điện 4427mA.
C. dòng điện chạy qua pin có giá trị cực đại bằng 4422mA.
D. sẽ cung cấp dòng điện ổn định 4422mA cho điện thoại hoạt động.
Câu 5. Chu kì dao động riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C là
2π 1 1
T= T= T= √LC
A. √ LC . B. 2 π √ LC . C. D. T =2 π √ LC .
2π .
Câu 6. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 400pF và một cuộn dây
có độ tự cảm L = 20 H. Bước sóng điện từ mạch thu được là
A. 208,5 m. B. 142,8 m. C. 168,6 m. D. 112,3 m.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm sợi dây treo dài l và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà với tần số f. Giữ
nguyên sợi dây và thay bằng vật nhỏ khối lượng 2m thì tần số của con lắc
A. giảm 2 lần. B. tăng √ 2 lần.
C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 8. Hồ quang điện không được ứng dụng để
A. đun chảy vật liệu. B. hàn điện.
C. đèn chiếu sáng. D. mạ điện.
Câu 9. Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì yếu tố không đổi của ánh sáng là
A. chiều truyền. B. tần số. C. bước sóng. D. vận tốc.
Câu 10. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một điện áp xoay chiều u=220 √ 2 cos(ωt +φ ) (V ) thì biểu
thức dòng điện chạy qua cuộn dây là i=2 √ 2cos(ωt ) ( A ) . Cảm kháng của cuộn dây là

A. 110 √ 2 Ω . B. 110 Ω. C. 220 √ 2 Ω . D. 220 Ω.


Câu 11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. micro. D. loa.

Trang 1/4 – Mã đề 221


Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,15 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu
0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α=0 , 15 cos(20 πt−0 , 79 ) (rad). B. α=0 , 15 cos(20 πt +0 , 79) (rad).
C. α=0 , 15 cos(10t +0 , 79) (rad). D. α=0 , 15 cos(10t +0 , 79) (rad).
Câu 13. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm đơn sắc song song trong
máy quang phổ lăng kính là
A. ống chuẩn trực. B. tấm kính ảnh. C. buồng tối. D. hệ tán sắc.
Câu 14. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. √ R +(ωC ) .
2 2
B. √ R −(ωC ) .
2 2
C. √ R2 −(
1 2
)
ωC . D. √ R2 +(
1 2
)
ωC .
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos(100 πt ) (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
π
i=I 0 cos(100 πt + ) ( A )
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là 6 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,56. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,50.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0, ω > 0). Pha ban đầu của
dao động là
A. ω . B. A . C. x . D. φ .
Câu 17. Điện áp xoay chiều hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=220 √2 cos(100 πt ) (V ) . Giá trị hiệu
dụng của điện áp này là
A. . B. 100 V . C. 220 V . D. .
Câu 18. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì dòng
điện qua mạch biến thiên điều hòa với cùng tần số và
π π
A. trễ pha 2 . B. cùng pha. C. sớm pha 2 . D. ngược pha.
Câu 19. Khi truyền trong chân không, một ánh sáng đơn sắc lục có bước sóng bằng 0,55 m. Bước sóng
của ánh sáng lục khi truyền trong nước có chiết suất n = 1,34 đối với nó là
A. 0,62 m. B. 0,55 m. C. 0,41 m. D. 0,74 m.
Câu 20. Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia X. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. sóng vô tuyến.
Câu 21. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. biên độ và tốc độ.
C. biên độ và cơ năng. D. li độ và tốc độ.
Câu 22. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm?
A. Độ cao. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Cường độ âm.
Câu 23. Với r0 là bán kính Bo, bán kính quỹ đạo dừng L của êlectron trong nguyên tử Hiđro theo mẫu
nguyên tử Bo là
A. 2r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 3r0.
Câu 24. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng . Hai phần tử trên sợi dây có vị trí cân bằng
cách nhau đoạn 2,5 thì dao động

A. lệch pha nhau góc 3 . B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau.
Câu 25. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. sứ. B. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
C. gốm. D. giấy tẩm parafin.
Câu 26. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. phôtôn. B. prôtôn. C. êlectron. D. nơtron.

Trang 2/4 – Mã đề 221


Câu 27. Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường dao động theo phương
A. dọc theo phương truyền sóng. B. thẳng đứng.
C. nằm ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 28. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lam.
Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu tím. B. màu lục. C. màu cam. D. màu vàng.
Câu 29. Để tạo ra tia X, người ta dùng ống Cu-lít-giơ. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra
khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi
hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 2U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 5000 km/s so
với ban đầu. Giá trị của vận tốc sau khi tăng hiệu điện thế là
A. 1,21.107 m/s. B. 1,71.107 m/s. C. 0,61.107 m/s. D. 3,42.107 m/s.
Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều u=U √2cos(ωt ) (V ) . Thay đổi giá trị độ tự cảm của cuộn dây thì thấy điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại bằng 2U. Mối quan hệ giữa dung kháng ZC của tụ điện và điện trở thuần
R là
R
ZC =
C. ZC =R √ 3 .
A.
ZC =R . B. √3 . D.
ZC =3 R .
10−3
C= (F)
Câu 31. Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, tụ điện có điện dung 3,6 π và cuộn cảm thuần có
1
L= (H )
độ tự cảm 2π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u=110 √ 2cos(120 πt ) (V ) thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch là
A. 197,6 W. B. 98,8 W. C. 387,2 W. D. 193,6 W.
π
x=4 cos(πt + ) ( cm)
Câu 32. Một vật dao động điều hoà với phương trình 3 . Thời điểm lần đầu tiên vận
tốc của vật có giá trị v = 2π cm/s là
1 11 3 5
s s s s
A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định và đầu A dao động nhỏ có sóng dừng với hai đầu là nút
sóng. Khi tần số dao động của đầu A là f thì trên dây có 5 bó sóng. Sau đó tăng tần số thêm 12Hz thì trên
dây có 6 bó sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 15m/s. Chiều dài của sợi dây khi duỗi thẳng là
A. 55,7 cm. B. 84,5 cm. C. 62,5 cm. D. 96,4 cm.
Câu 34. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài của
lò xo biến thiên từ 28 cm đến 40 cm. Biết lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Chọn gốc tính thế năng ở
vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí biên 2 cm thì động năng của vật là
A. 0,02 J. B. 0,08 J. C. 0,16 J. D. 0,10 J.
Câu 35. Ở gần xích đạo, từ trường của Trái Đất có thành phần nằm ngang bằng 3.10 -5T, còn thành phần
thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng Đông – Tây với cường độ không đổi là
12A. Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây 100m là
A. 0,36 N. B. 0,036 N. C. 0. D. 0,018 N.
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp.
Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng bằng 50 √ 2 V . Biết từ
1
mWb
thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là π . Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là
A. 707 vòng. B. 1000 vòng. C. 177 vòng. D. 250 vòng.

Trang 3/4 – Mã đề 221


Câu 37. Hai chất điểm P và Q dao động điều hoà cùng chu kì, dọc
theo hai đường thẳng song song và cách nhau 6 cm, vị trí cân bằng
của chúng nằm trên đường vuông góc chung và có đồ thị dao động
như hình vẽ. Biết rằng vận tốc của chất điểm P có độ lớn cực đại
bằng 8π cm/s. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá
trình dao động gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 10,9 cm. B. 7,8 cm.
C. 4,9 cm. D. 8,5 cm.
Câu 38. Một máy đo mức cường độ âm M chuyển động tròn đều với chu kỳ T = 2s trên đường tròn tâm O,
bán kính 60 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm S cách O một đoạn 1,6 m và thuộc mặt phẳng
quỹ đạo của máy M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường và hiệu ứng Doppler. Tại thời điểm ban đầu,
mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nhất và bằng 80 dB. Tại thời điểm lần thứ 2024 mà
hình chiếu của M trên phương OS có tốc độ cm/s thì mức cường độ âm do máy M đo được xấp xỉ
bằng
A. 74,26 dB. B. 78,83 dB. C. 75,74 dB. D. 77,08 dB.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1 mm. Chiếu
vào hai khe chùm sáng đơn sắc có bước sóng 1, thì tại điểm M cách vân trung tâm đoạn 3,24 mm là vân
sáng bậc 4 và khi dịch chuyển từ từ màn quan sát ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe
đoạn 72 cm, tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2. Khi chiếu vào hai khe chùm sáng gồm hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng 1 và 2 = 540nm thì tổng số vân sáng đơn sắc quan sát được ở giữa ba vân sáng liên tiếp
cùng màu với vân trung tâm là
A. 12. B. 16. C. 14. D. 18.
Câu 40. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 20 , tụ điện có điện
dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối
giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C m thì điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 20 . B. 12 . C. 15 . D. 18 .

------ HẾT ------

Trang 4/4 – Mã đề 221

Das könnte Ihnen auch gefallen