Từ vựng A1 2 song ngữ Đức Việt Deutschlernmaterialien

Als pdf oder txt herunterladen
Als pdf oder txt herunterladen
Sie sind auf Seite 1von 25

Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Digitally signed by Jürgen Alexandre

Jürgen DN:
O=deutschlernmaterialien.blogspot.com
, CN=Jürgen Alexandre,
[email protected]

Alexandre Location: your signing location here


Date: 2024.05.21 17:41:59+02'00'

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


Foxit PhantomPDF Version: 10.1.3

LEKTION 13 Wir suchen das Hotel Maritim Chương 13 Chúng tôi tìm khách sạn Maritim
Aufgabe 1
abbiegen quẹo, re
anmachen mở, vặn
fahren chạy
geradeaus thẳng
der Kilometer, - kilômét
links phía trái, tay trái
der Navigator, Navigatoren máy Navi, thiết bị định vị đường tự động
rechts phía tay phải
der Stadtplan, -e bản đồ thành phố
stimmen đúng
wenden quay xe
weiterfahren chạy tiếp, đi tiếp
zurückfahren chạy lùi lại
auf trên
an sát bên
hinter phía sau
in trong
neben bên cạnh
über trên
unter dưới
vor trước
zwischen giữa
Aufgabe 2
der Blick, -e cú nhìn, sự nhìn
die Pyramide, -n kim tự tháp
der Stab, -“e khúc cây
der Würfel, - hình khối
Aufgabe 3
die Polizei (Sg.) cảnh sát
die Post (Sg.) bưu điện / thư từ
die Stadtmitte, -n trung tâm phố
das Zentrum, Zentren trung tâm phố
Aufgabe 4
die Nähe: in der Nähe von gần: gần bên
Aufgabe 5
am (vị trí) cạnh, cận bên
durchkommen đi qua
eintragen ghi vào
der Plan, -“e bản đồ
vorbeifahren chạy ngang qua
das Haus, -“er nhà, căn hộ
Aufgabe 6
bauen xây, dựng, cất
Aufgabe 7
fremd lạ, không quen
trotzdem dầu thế
Aufgabe 8

duggiman
1

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


das Gedächtnis, -se trí nhớ
Aufgabe 9
der Moment, -e chút thời gian, chốc lát
nun bây giờ, chừ
Lernziele
die Ampel, -n đèn lưu thông
der Dativ, -e gián cách, cách 3
die Institution, -en tổ chức, cơ quan
lokal vị trí, nơi chốn
nach qua phía
der Platz, -“e quảng trường
die Wegbeschreibung, -en sự chỉ đường

LEKTION 14 Wie findest du Ottos Haus?


Aufgabe 1
das Computerspiel, -e trò chơi điện tử, game
Bildlexikon
der Balkon, -e/-s ban-công
der Baum, -“e cây
die Blume, -n bông hoa
das Erdgeschoss, -e (EG) tầng trệt
die Garage, -n gara, chỗ cất xe
der Keller, - hầm
der Stock, -e: im ersten Stock tầng: ở tầng một
Aufgabe 3
das Arbeitszimmer, - phòng làm việc
das Bad,-er phòng tắm
der Flur, -e hành lan
das Kinderzimmer, - phòng trẻ con
die Küche, -n phòng, cái bếp
das Schlafzimmer, - phòng ngủ
die Toilette, -n nhà vệ sinh
das Wohnzimmer, - phòng khách
Aufgabe 5
hinten phía sau
mögen thích, muốn
oben phía trên
sein/seine của anh, ông, cậu ấy
unten phía dưới
vorn phía trước
Aufgabe 6
aussehen nhìn ra
nicht so không như thế
Aufgabe 8
das Apartment, -s căn hộ
bezahlen trả, thanh toán
dringend cấp tốc, tức khắc
der Herd, -e bếp điện
inkl. (inklusive) bao gồm cả, kể cả

duggiman
2

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


der Kontakt, -e liên hệ, liên lạc
der Kühlschrank, -e tủ lạnh
leer trống
die Miete, -n tiền mướn nhà, phòng
mitten ngay giữa, ở giữa
möbliert có sẳng nội thất
die Monatsmiete, -n tiền mướn phòng mỗi tháng
der Müll (Sg.) rác rến
die Nebenkosten (NK) (PI.) lệ phí phụ trội
plus cọng vào
die Polizistin, -nen cảnh sát
der Quadratmeter, - thước vuông
der Schlafraum, -e phòng ngủ
der Stellplatz, -e chỗ dựng hay cất xe
die Tiefgarage, -n hầm gara
der Vermieter, - người cho mướn nhà
die Warmmiete, -n tiền mướn nóng (kể cả lò sưởi, nước dùng)
der Wohnraum, -“e nhà ở
die Wohnung, -en căn hộ
der Wohnungsmarkt, -“e thị trường mua bán và cho mướn nhà cửa
zB. (zum Beispiel) ví dụ
die 2-Zimmer-Wohnung, -en căn hộ hai phòng (bếp không tính)
Aufgabe 9
das Bauernhaus, -er nhà nông dân
die Fabrik, -en xưởng, hãng
der Fluss, -e con sông
der Freizeitpark, -s công viên giải trí
der Fußballplatz, -e sân đá bóng
der Leuchtturm, -e hải đăng
der Stall, -e chuồng (ngựa, bò, dê)
der Swimmingpool, -s hồ tắm, bể tắm
das Traumhaus, -er căn hộ mơ ước
der Wald, -er rừng
das Zelt, -e cái lều
Aufgabe 10
negativ tiêu cực / âm tính / phủ định
positiv tích cực / dương tính
umziehen đổi nhà

Lernziele
der Eigenname, -n tên riêng
der Genitiv, -e sở hữu cách, cách 2
die Wohnungsanzeige, -n lời rao cho mướn nhà hay phòng

LEKTION 15 In Giesing wohnt das Leben! Chương 15 Đời sống đang hiện hữu ở Giesing
Aufgabe 2
der Hafen, -” bến, cảng
das Meer, -e biển, đại dương

duggiman
3

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


Bildlexikon
die Altstadt, -e phố củ
die Bibliothek, -en thư viện
Geschäft, -e tiệm buôn
die Jugendherberge, -n nhà nghỉ thanh thiếu niên
der Kindergarten, - vườn trẻ
die Kirche, -n nhà thờ
der Laden,- tiệm buôn
der Markt, -e chợ / thị trường
das Rathaus, -er tòa hành chính
das Schloss, -er lâu đài
der Spielplatz, -e chỗ chơi cho trẻ con
der Turm,-e tháp
Aufgabe 4
aktuell cập nhật, hiện tại
der Arbeiter, - nhân công
der Ausländer, - người ngoại quốc
danken cám ơn
davon của những thứ đó
der/die Deutsche, -n người Đức
die Ecke, -n: um die Ecke góc: quanh góc đường
die Fanseite, -n trang của fan
gehören thuộc vào
gratulieren chúc mừng
der Heimatort, -e nơi sống ở quê hương
helfen giúp, hỗ trợ
hinkommen tới đó
in: in sein trong: nổi tiếng
das Kochrezept, -e công thức nấu
die Landschaft, -en phong cảnh
das Lieblingsviertel, - khu ưa thích
mir cho tôi
das Nachbarhaus, -er nhà láng giềng
nämlich thật ra, bởi vì
der Regen, - (Sg.) cơn mưa
das Reisebüro, -s dịch vụ du lịch
die Ruhe (Sg.) sự yên tĩnh, thanh tịnh
schon rồi
die Sonne, -n mặt trời
der Spieler - người chơi
die Stadtteil-Bibliothek, -en thư viện trong phường
das Stadtviertel, - phường
überall mọi nơi
das Viertel, - phường
weit xa / rộng
die Werkstatt, -“en xưởng
das Wetter (Sg.) thời tiết
Aufgabe 5
der Berg, -e núi non

duggiman
4

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


euch cho các bạn, các anh
ihm cho anh ấy
ihnen cho họ
(das) Kanada nước Gia nã đại
der Urlaubsort, -e chỗ nghỉ phép, nghỉ hè

Lernziele
eigentlich thật ra
die Einrichtung (Sg.) cơ sở, cơ quan
normal thường, thường tình

MODUL PLUS LESEMAGAZIN


Aufgabe 1
bayrisch tiếng vùng Bayern
beliebt yêu thích, mến chuộng
der Biergarten, -“ tiệm bia trong vườn lớn
die Blasmusik (Sg.) ban nhạc thổi kèn
der/die Einheimische, -n dân bản địa
der Englische Garten vườn Anh quốc
die Fläche, -n bề mặt
die Freundschaft, -en tình bạn
griechisch hi lạp, tiếng Hi lạp
die Großstadt, -e thành phố lớn
der Hügel, - đồi
das Grün: im Grünen xanh: vùng cây cỏ xanh tươi
das Jahrhundert, -e thế kỷ
der Lieblingspark, -s công viên yêu thích
die Olympiastadt, -e thành phố thế vận hội
das Prozent, -e phần trăm
der Quadratkilometer, kílomét vuông
die Richtung, -en hướng
der Sitzplatz, -“e chỗ ngồi
die Städtepartnerschaft, -en thành phố (kết) bạn
das Stadtzentrum, Stadtzentren trung tâm phố
starten bắt đầu, khởi động
die Station, -en trạm
der Tempel, - chùa chiến
üblich như mọi ngày, thông thường
die Volksnähe (Sg.) gần dân
woanders nơi nào khác
das Zeichen, - dấu hiệu
Aufgabe 2
der Lieblingsplatz, -e chỗ, nơi ưa thích

MODUL PLUS FILM-STATIONEN


Aufgabe 2
die Superwohnung, -en căn hộ tuyệt diệu
Aufgabe 3
der Bär, -en con gấu

duggiman
5

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


der Einwohner, - dân cư
das Hochdeutsch (Sg.) tiếng Đức chuẩn
das Wappen, - huy hiệu

MODUL PLUS PROJEKT LANDESKUNDE


Aufgabe 1
die Atmosphäre, -n không khí
das Containerschiff, -e tầu chở hàng đựng trong container
die Elbe sông Elbe (Hamburg)
elektronisch điện tử
das Gewürz, -e gia vị
irgendwann lúc nào đó
der Kakao, -s ca cao
der Kirchturm, -e tháp nhà thờ
die Kultur, -en văn hóa
kulturell thuộc về văn hóa
die Kunst, -e nghệ thuật
lagern cất trong kho, tồn kho
die Lesung, -en buổi đoc sách (do tác giả)
die Lieblingsstadt, -e thành phố ưa thích
das Schiff, -e tàu thủy
spannend căng thẳng, hồi hộp
die Speicherstadt, -e một vùng phố ở cảng tại Hamburg
die Theateraufführung, -en buổi trình diễn ca kịch
das Wahrzeichen, - biểu tượng

MODUL PLUS AUSKLANG


Aufgabe 1
der Tanzschritt, -e bước nhảy
Aufgabe 2
Ach! ồ
betonen nhấn mạnh
entscheiden quyết định
hinfahren đi đến đó
das Schnucki, -s cưng, mình

LEKTION 16 Wir haben hier ein Problem. Chương 16 Ở đây chúng ta có một vấn đề
Aufgabe 1
feststecken kẹt cứng, bị banh
funktionieren hoạt động, vận hành, chạy
der Gast, -“e khách
kennenlernen làm quen
der Kollege, -n đồng nghiệp
stecken bleiben kẹt lại

Aufgabe 2
die Angst, -e sự sợ
genervt bực bội, bực mình, tức giận
rufen gọi, kêu

duggiman
6

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


warten chờ
weitergehen đi tiếp

Bildlexikon
der Aufzug, -e thang máy
der Bademantel, - áo tắm
die Dusche, -n tắm vòi sen
der Föhn, -e máy sấy
der Fernseher, - tivi
die Heizung, -en lò sưởi
die Internetverbindung, -en kết nối mạng
das Licht, -er đèn, ánh sáng
die Klimaanlage, -n máy lạnh
der Wecker, - đồng hồ báo thức
Aufgabe 3
die Aufzugfirma, -firmen công ty ráp thang máy
ausmachen tắt
der Hotelgast, -e khách hotel
reparieren sửa chữa
der Techniker, - kỷ thuật viên, thợ kỷ thuật
Aufgabe 4
kalt lạnh
kaputt hư, hỏng
kümmern sich (um) lo lắng, chăm lo
schicken gửi
sofort ngay, tức khắc
Aufgabe 5
die Liste, -n danh sách
mitnehmen mang, cầm theo
Aufgabe 6
der/die Angestellte, -n nhân viên
Bescheid sagen nói rỏ
das Rollenspiel, -e sự đóng vai
die Situation, -en tình thế, tình cảnh
das Zimmermädchen, cô làm phòng
zu zweit với hai người
Aufgabe 7
ab kể từ
erst chỉ
geehrte(r) kính…
die Geschäftsreise, -n chuyến đi công việc
pünktlich đúng giờ
die Sitzung, -en buổi họp
so tầm, khoảng chừng
der Tanzkurs, -e khóa học nhảy
das Thema, Themen chủ đề, đề tài
überfliegen đọc nhanh, đọc lướt
der Urlaub, -e nghỉ phép, nghỉ hè
der Zeitpunkt, -e thời điểm, mốc thời gian

duggiman
7

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


die Zukunft (Sg.) tương lai
Aufgabe 8
die Alternative, -n thay thế. gì khác
der Spanischkurs, -e khóa tiếng Tây ban nha
vorschlagen đưa ra ý kiến
zurückkommen trở lui, trở lại
Aufgabe 9
ach wirklich? thật vậy sao?
dumm ngu, khờ
das Navi, -s máy định hướng
seltsam lạ kỳ

Lernziele
für độ, khoảng
nach sau khi
tun làm, giúp
vereinbaren thoả thuận, thoả hiệp, điều đình
verschieben hoãn lại, dời lại

LEKTION 17 Wer will Popstar werden?


Aufgabe 1
die Akademie, -n hàn lâm viện
anerkannt được công nhận
anmelden (sich) đăng ký
die Anzeige, -n lời rao
die Aufnahmeprüfung, -en kỳ thi đầu vào
bewerben sich (für) nộp đơn xin (việc, học)
das Casting, -s sự tuyển chọn
die Castingshow, -s show tuyển chọn (diễn viên, ca sĩ)
international quốc tế
die Schauspielkunst, -“e nghệ thuật ca kịch
staatlich thuộc về quốc gia
der Superstar, -s siêu sao
werden trở thành

Bildlexikon
das Ausland (Sg.) ngoại quốc
(das) Europa châu Âu
der Führerschein, -e bằng lái
das Geld (Sg.) tiền
heiraten cưới, lấy vợ hay chồng
das Motorrad, -“er xe môtô, xe máy
das Musikinstrument, -e nhạc cụ
der Politiker, - chính trị gia
reisen đi du lịch
steigen leo lên
verdienen kiếm tiền, có lương là
Aufgabe 3
abschließen kết thúc

duggiman
8

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


besser tốt hơn
die Berufsausbildung, -en sự học nghề
die Chance, -n cơ hội
dort đó, đấy
einfach đơn giản
das Glück may mắn
das Image, -s hình ảnh
jung trẻ trung
das Komponieren biên soạn nhạc
der Liedermacher, - người viết bài hát
die Musikproduktion, -en sự sản xuất âm nhạc
die Musikschule, -n trường dạy âm nhạc
PR (Public Relations) quan hệ công chúng
der Profi, -s dân chuyên nghiệp
der Singer-Songwriter, người viết bài hát
die Starbrille, -n cái kính của sao
der Studienplatz, -e chỗ học ở đại học
der Textanfang, -e đầu văn bản
texten viết, soạn
verkaufen sich bán được
weiterlesen đọc tiếp
zählen đếm
Aufgabe 4
jeweils mỗi lần, mỗi một khi
die Kreditkarte, -n thẻ tín dụng
das Lieblingsbuch, -“er sách yêu thích
die Prüfung, -en kỳ thi
das Prüfungszimmer, - phòng thi
Aufgabe 6
der Fall,-“e: auf keinen Fall cảnh: không cách nào
Aufgabe 7
der Abschluss, -e vào cuối, phần kết thúc
die Anleitung, -en sự chỉ dẫn, hướng dẫn
das Elfchen-Gedicht, -e thơ 11 từ
fit có sức, khỏe
das Gedicht, -e thơ văn
gemütlich thoải mái
der iPod, -s ® máy iPod
laufen chạy
putzen chùi, lau, làm sạch
die Zeile, -n hàng

Lernziele
äußern phát biểu, nói lên
kreativ sáng tạo
unbedingt nhất thiết
der Wunsch, -e sự mơ ước
der Zeitungstext, -e bài báo

duggiman
9

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


LEKTION 18 Geben Sie ihm doch diesen Tee! Chương 18 Bạn hãy đưa cho anh ấy trà này đi
Aufgabe 1
die Kopfschmerzen (PI.) sự đqu đầu
krank bị bịnh
Bildlexikon
die Apotheke, -n nhà thuốc tây
das Fieber (Sg.) cơn sốt
der Husten (Sg.) cơn ho
das Medikament, -e thuốc men
das Pflaster, - băng dán vết thương
die Praxis, Praxen phòng mạch
das Rezept, -e toa thuốc
die Salbe, -n thuốc để thoa
der Schnupfen, - sổ mũi
die Tablette, -n thuốc viên
Aufgabe 2
der Arm, -e cánh tay
das Bein, -e cái chân
bleiben nằm lại
hoch cao
husten ho
Aufgabe 3
der Beitrag, -“e một bài viết
das Vitamin C vitamin C
Aufgabe 4
der Bauch, -e bụng
die Brust, -“e ngực
der Finger, - ngón tay
der Fuß, -e bàn chân
der Hals, -e cổ
die Hand, -“e bàn tay
das Knie, - đầu gối
der Mund, -er miệng, mồm, mõm
die Nase, -n mũi
das Ohr, -en tai
der Zahn, -“e răng
Aufgabe 5
der Baldrian, -e hoa Chi Nữ lang
bei lúc, khi
die Halsschmerzen (PI.) đau cổ
das Heilkraut, -er dược thảo
der Kamillentee, -s trà Hoa Cúc
das Kloster, - tu viện
der Klosterladen, - tiệm buôn của tu viện
der Klosterlikör, -e rượu mùi do tu viện chế tạo
die Kosmetika (PI.) mỹ phẩm
der Kräutertee, -s trà thảo dược
die Küchenkräuter (PI.) rau cỏ, thảo mộc (để nấu)
die Naturmedizin (Sg.) thuốc bắc

duggiman
10

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


der Ratgebertext, -e bản văn chỉ dẫn
der Salbei (Sg.) cây Hiền nhân
die Spirituosen (PI.) cồn, rượu
der Verlag, -e nhà xuất bản
Aufgabe 6
befragen phỏng vấn, hỏi
zu dritt ba: với ba người
gesund khỏe mạnh
die Umfrage, -n cuộc phỏng vấn
Aufgabe 7
die Fantasiefigur, -en hình tượng giả tưởng
die Figur (Sg.) hình tượng
das Haar, -e tóc
das Spiel, -e trò chơi
die Zeichnung, -en hình vẽ, họa hình

Lernziele
die Bauchschmerzen (PI.) đau bụng
gegen chống lại
der Imperativ, -e mệnh lệnh cách
der Kopf, -“e cái đầu
das Körperteil, -e bộ phận của thân thể
die Krankheit, -en cơn bịnh
der Ratgeber, - người khuyên nhủ, chỉ bảo
der Ratschlag, -“e sự tư vấn
der Schmerz, -en sự, cơn đau
sollen nên, phải
wehtun làm đau
Grammatik & Kommunikation
direkt trực tiếp
indirekt gián tiếp
der Sport (Sg.) thể thao
die Verwendung, -en sử dụng, dùng, xài

MODUL PLUS LESEMAGAZIN


Aufgabe 1
der Anwalt, -e luật sư
der Apparat, -e máy móc
berechnen tính toán
das Betriebssystem, -e hệ điều hành
die Dame, -n bà
deinstallieren tháo, gỡ cài đặt
deshalb bởi vậy, do đó
der Erfolg, -e thành công
das Festnetz, -e mạng điện thoại cố định
installieren gài đặt
die Internet-Seite, -n trang mạng
der Kaufpreis, -e giá mua
langsam chậm chạp

duggiman
11

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


löschen xóa bỏ
der Mitarbeiter, - nhân viên
das Monatsende, -n cuối tháng
nutzen dùng, sử dụng
das Online-Handbuch, -“er sách hướng dẫn online
problemlos không có vấn đề
der Sachbearbeiter, - nhân viên phụ trách
der Service, -s dịch vụ, phục vụ
die Service-Abteilung, -en khu dịch vụ
die Software (Sg.) phần mềm
die Telefon-Hotline, -s đường dây nóng
die Telefonkosten (PI.) lệ phí điện thoại
verlieren mất
versprechen hứa
versuchen thử, cố gắng
weitergeben đưa, giao tiếp
die Wirklichkeit, -en thực tế
zurücküberweisen chuyển khoảng trả lui

MODUL PLUS FILM-STATIONEN


Aufgabe 1
der Busch, -e bụi cây
der Elektroinstallateur, -e thợ cài đặt điện
die Elektronikfirma, - firmen hãng bán đồ điện tử
der Hausmeister, - người gác gian
die Hecke, -n hàng rào giậu
der Strom (Sg.) dòng điện
die Tür, -en cửa ra vào
Aufgabe 2
die Karriere, -n sự nghiệp
die Krücke, -n nạng chống
das Model, -s người mẫu
der Tierarzt, -“e bác sĩ thú y
Aufgabe 3
das Joggen chạy bộ (cho khỏe người)
die Meditation, -en sự thiền
morgens mỗi buổi sáng
pro: einmal pro Woche cho

MODUL PLUS PROJEKT LANDESKUNDE


Aufgabe 1
begleiten tháp tùng, đi theo
die Erde (Sg.) trái đất
die Gesundheit (Sg.) sức khỏe
die Liebe (Sg.) tình yêu, sự yêu thương
der Millionär, -e triệu phú
symbolisieren tượng trưng
die Verbindung, -en sự kết nối
die Weltreise, -n cuộc du lịch thế giới

duggiman
12

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


der Wunschbaum, -“e cây để cầu ước mơ
wünschen (sich) ước mơ, mơ ước
zahlreich nhiều
Aufgabe 2
erfolgreich được thành công
die Hauptsache (Sg.) việc chính
reich giàu
das Segelboot, -e tàu buồm
der Sportwagen, - xe ôtô thể thao
Aufgabe 4
das Lotto, -s sổ số
der Manager, - quản lý, giám đốc

MODUL PLUS AUSKLANG


Aufgabe 1
Chor, -e hợp xướng
der Chortext, -e bài nhạc hợp xướng
der Dienst, -e halt dịch vụ
der Hauptplatz, -“e câu, mệnh đề chính
Helfer, - người giúp đỡ, hổ trợ
das Huhn, -“er gà thiến
mobil di động
na gut tốt nhất
die Originalmelodie, -n giai điệu gốc
der Patient, -en bịnh nhân
per: per Telefon bằng: bằng điện thoại
der Rat (Sg.) lời khuyên, tư vấn
recht rất
sogar thậm chí, ngay cả
sterben chết
stressen làm căng thẳng
die Therapie, Therapien sự trị liệu
der Tod, -e cái chết
Aufgabe 2
dichten làm thơ
Lektion 19 Der hatte doch keinen Bauch! Chương 19 Anh ta đâu có bụng
LERNZIELE
das Aussehen (Sg) diện mạo
der Bart, -“e râu
der Charakter, Charaktere tính tình, tính cách
echt? thật hả?
erstaunt ngạc nhiên
das Präteritum, Präterita thì quá khứ (đơn)
der Smalltalk, -s tán gẫu
BILDLEXIKON
blond tóc vàng
dick mập mạp
dünn ốm, gầy
glatt trơn
grau bạc (tóc)

duggiman
13

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


hübsch đẹp
die Locke, -n lọn tóc quăn
schlank gầy, mảnh mai
4
freundlich an cần, niềm nở
fröhlich vui tính
komisch kỳ cục, lạ lùng
sympathisch dễ thương, đáng mến
traurig buồn bả
unfreundlich không vui vẻ
unglücklich bất hạnh, vô phúc
uninteressant không thú vị
unsympathisch không thân thiện
5
der Bürokaufmann, -leute thư ký văn phòng
ledig độc thân
der Musiker, - nhạc sĩ
die Sekretärin, -nen thư ký nữ
die Yoga-Lehrerin, -nen cô giáo dạy yoga
6
beschweren (sich) khiếu nại, phàn nàn
die Diskothek, -en Disco, tiệm khiêu vũ
erkennen nhận ra
laut ồn ào
die Hausfrau, -en bà nội trợ
7
die Bäckerei, -en tiệm bánh
die (Lügen-)Geschichte, -n chuyện láo, chuyện xạo
die Sache, -n việc, chuyện
falsch. trật, không đúng
8
ach komm! thôi đi!
Ach was! Cái gì vậy trời!
ach du liebe Zeit! trời đất ơi!
die Luxus-Disco, -s Tiệm Disco nắc tiền
tausendmal ngàn lần
Wahnsinn! đúng là điên! điên rồi!
Lektio 20 Komm sofort runter!
LERNZIELE
die Aufforderung, -en sự yêu cầu
decken trải khăn bàn và dọn chén dĩa ra
der Haushalt, -e công việc nội trợ
der Tagebucheintrag,"-e ghi chép vào nhật ký
BILDLEXIKON
Wer bringt den Abfall raus? ai đem rác đi đổ đây?
abtrocknen lau khô (ngươi)
abwaschen rửa chén bát
aufhängen treo lên
ausräumen dọn ra
der Boden, “- nền nhà
bügeln ủi, là
das Geschirr (Sg) chén bát dĩa
rausbringen đem đi, đem ra
duggiman
14

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


spülen rửa chén bát
die Spülmaschine, -n máy rửa chén bát
staubsaugen hút bụi
die Wäsche (Sg) đô giặt
waschen giặt, rửa, lau
wischen chùi
2
der Brief, -e lá thơ, bức thư
runterkommen xuống đây, đi xuống
3
das Tagebuch;· -er nhật ký
4
faul lười biếng
die Hausaufgabe, -n bài tập ở nhà
die Mama, -s mẹ, má, mạ
Mist! đồ khỉ!
na los! rồi chưa! xong chưa!
nerven làm rối trí, làm ai bực mình
Oh nein! không nhe!
peinlich khó xử, khó chịu, ngượn ngùng
4
das Bewegungsspiel, -e trò chơi cử động
formulieren diễn đạt, trình bày
7
der Anrufbeantworter, - máy trả lời tự động
auf (sein) mở (không đóng)
ihn anh, cậu, ông ấy
mich tôi, tớ, tao
sauber sạch sẻ
schmutzig bẩn, dơ, nhớp
die Wohngemeinschaft, -en (auch: WG) phòng ghép
zumachen đóng lại
zurückrufen gọi lại, điện lại
8
gegenseitig cho nhau
9
der Dreck (Sg) sự dơ bẩn
freiwillig tự nguyện
gründlich kỹ càng
hassen ghét
der Mitbewohner, - người sống chung nhà, chung phòng
ordentlich ngăn nắp
supergünstig phải chăng, rất rẻ
die Terrasse, -n sân thượng
die Traumwohnung, -en căn hộ mơ ước
die Unordnung (Sg) sự bừa bộn, không ngăn nắp
wahnsinnig hier: rất / cách điên khùng
das WG-Zimmer, - phòng ở ghép
die Zimmergröße, -n chiều rộng của căn phòng

duggiman
15

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt

LEKTION 21 Bei Rot musst du stehen, bei Chương 21 Đèn đỏ thì đứng, xanh lại đi
Grün darfst du gehen.
Aufgabe 2
der Autofahrer, - tài xế ôtô
der Fahrradfahrer, - người đi xe đạp
der Fußgänger, - người đi bộ, khách bộ hành
stehen bleiben đứng lại, dừng lại
zu Fuß đi bộ

Bildlexikon
angeln câu cá
baden tắm
erlauben cho phép
der Hund, -e con chó
parken đậu, đỗ xe
das Picknick, -e/-s làm picnic
reiten cưởi ngựa
zelten cắm trại
Aufgabe 3
der Helm, -e nón bảo hiểm
leise khe khẽ, không làm ồn
der Mofafahrer, - người lái xe môtô
na schön vậy thì
regeln điều chỉnh
das Schild, -er tấm, bản, biển
tragen mang, đội
die Vermutung, -en sự dự đoán
die Wiese, -n bãi cỏ
Aufgabe 4
anlegen cột, gài
der Gurt, -e dây (an toàn)
hupen bấm còi
das Krankenhaus, -“er nhà thương, bệnh viện,
der Motorradfahrer, - người đi môtô
der Straßenverkehr (Sg.) lưu thông đường xá
Aufgabe 5
gefährlich nguy hiểm
Aufgabe 6
die Leine, -n dây (cột cổ)
schieben đẩy
verbieten cấm
Aufgabe 7
akzeptieren chấp nhận
ausdenken nghĩ ra
ehrlich thật thà, trung thực
der Hai, -e cá mập
vermuten đoán chừng, giả định / nghi ngờ
Aufgabe 8
abstimmen biểu quyết, bỏ phiếu
duggiman
16

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


Lernziele
dürfen được phép
die Meinung, -en ý kiến
müssen phải
die Regel, -n luật lệ, quy tắc
schlimm xấu, tệ
die Umwelt (Sg.) môi trường
die Zeitungskolumne, -n cột báo

MODUL PLUS LESEMAGAZIN


Aufgabe 1
die Arbeit, -en việc làm, công việc
das Aufnahmegerät, -e máy thâu
bloß nhe
dafür cho việc đó
der Dienstschluss (Sg.) hết giờ làm việc
die Dienststelle, -n chỗ làm việc
einchecken đăng ký
einschalten mở lên
einschlafen thiếp ngủ
das Europäische Magier- und sự gặp gỡ của các ảo thuật gia Âu châu
Illusionistentreffen, -
der Fahrgast, -e khách đi xe
der Frühdienst, -e ca sớm
halten: sauber halten giữ: giữ sạch
herrlich đẹp đẽ, tuyệt đẹp, lộng lẫy
die Karibik vùng Karibik
kontrollieren kiểm soát, kiểm tra
der Krankenpfleger, - người điều dưỡng
der Künstlername, -n tên hiệu của nghệ sĩ
legen đặt nầm
das Luxus-Schiff, -e tầu thủy loại sang
das Messezentrum, -Zentren trung tâm triển lãm
das Mikrofon, -e (das Mikro, -s) micrô
der Nachtdienst, -e ca đêm
der Nachtzug, -e tầu đêm
normalerweise thường thì
der/die Operierte, -n bệnh nhân đã được giải phẩu
der Pflegebericht, -e bài tường trình điều dưỡng
die Polizeibeamtin, -nen nữ cảnh sát
der Polizeiobermeister, - cảnh sát trưởng
ruhig im lặng, yên tĩnh
die Schreibarbeit, -en công việc văn phòng
selbständig tự lập
die Show, -s buổi trình diễn, show
das Showprogramm, -e chương trình show
der Spätdienst, -e ca (làm) trễ
der Stadtteil, -e phường, vùng
der Streifendienst, -e sự đi (xe) tuần tiểu

duggiman
17

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


der U-Bahn-Waggon, -s toa xe điện ngầm
umziehen sich thay áo quần
und so weiter vân vân
die Uniform, -en đồng phục, y phục
die Universitätsklinik, -en bệnh viện thuộc đại học
die Wache, -n trạm canh gác
der Zauberer, - nhà ảo thuật

PLUS FILM-STATIONEN
Aufgabe 2
die Generation, -en thế hệ
miteinander với nhau
Aufgabe 3
anlehnen dựng nghiên (vào tường)
das Boot, -e thuyền, tàu
das Grundstück, -e mảnh đất, lô đất, bất động sản
der Musikclip, -s video nhạc
das Surfbrett, -er ván trượt (sóng)

MODUL PLUS PROJEKT LANDESKUNDE


Aufgabe 1
der Animateur, -e hoạt náo viên
aufwachsen lớn lên
die Augenfarbe, -n màu mắt
bürgerlich: bürgerlicher Name thuộc về thường dân: đích danh
der Coversong, -s bản nhạc được giới thiệu ở bao bìa
der DJ, -s người trộn nhạc, DJ
der Durchbruch, -e bước đột phá
entdecken phát hiện, khám phá
der Entertainer, - người làm trò tiêu khiển
färben nhuộm
folgen theo sau đó
der Geburtsort, -e nơi sinh
die Haarfarbe, -n màu tóc
inzwischen trong lúc đó
der Karaoke-Wettbewerb, -e thi ca karaoke
der Koch, -e đầu bếp
die Körpergröße (Sg.) chiều cao thân thể
der Musikmanager, - quản lý nhạc
das Porträt, -s chân dung
der Raum: im deutschsprachigen Raum vùng, khu: vùng nói tiếng Đức
der Schlagersänger, - ca sĩ nhạc sến
selten hiếm hoi
die Strickmütze, -n nón len
(das) Tirol vùng Tirol/Áo quốc
der Urlauber-Animateur, -e hoạt náo viên cho khách nghỉ hè
die Welt, -en: zur Welt kommen thế giới: được sinh ra
weltweit khắp thế giới
zunächst trước hết

duggiman
18

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


Aufgabe 2
hängen (an) treo

MODUL PLUS AUSKLANG


Aufgabe 1
Ach nein! ồ không
der Bitte-Danke-Walzer, - điệu Walzer xin mời-cám ơn
frei trống
die Freude: Freude machen sự vui mừng: làm ai vui
gern geschehen không chi, không sao cả
der Ober, - người phục vụ, anh bồi
Oh! ồ!, ái!
der Platz: Nehmen Sie Platz! chỗ: xin an tọa
der Tanz, -e khiêu vũ
verzeihen tha lỗi
vorbei qua rồi, hết rồi. đã kết thúc
der Walzer, - điệu Walzer

LEKTION 22 Am besten sind seine Schuhe! Chương 22 Giày anh ta là tốt nhất thôi
Aufgabe 1
die Reaktion, -en sự phản ứng

Bildlexikon
die Bluse, -n áo cảnh
der Gürtel, - cái nịch
der Hut, -“e cái nón
die Jacke, -n áo khoát
das Kleid, -er áo quần
der Mantel, -“ áo khoát, áo măng-tô
der Pullover, - áo len
der Rock, -“e cái váy
die Socke, -n vớ
der Strumpf, -“e vớ dài
die Strumpfhose, -n quần vớ, quần tất
Aufgabe 2
anhaben mặc
das Ratespiel, -e trò đoán
Aufgabe 3
beige màu vàng kaki
golden màu vàng
das Kostüm, -e y phục, quần áo
lila màu hồng tím
rosa màu hồng
Aufgabe 4
genauso ... wie cũng… như
Aufgabe 5
das Forum, Foren diễn đàn, forum
Klasse! tuyệt diệu
klug khôn, nhanh trí

duggiman
19

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


das Lieblings-T-Shirt, -s áo T-shirt ưa thích
schauen nhìn, xem
tragen mang, mặc
ziemlich khá
Aufgabe 6
entwerfen phác họa
Aufgabe 7
das Lieblings- Kleidungsstück, -e áo quần thích mặc
anziehen (sich) mặc đồ
die Band, -s ban nhạc
das Kleidungsstück, -e trang phục, áo quần
zuletzt cuối cùng, sau chót
Aufgabe 8
die Betonung, -en sự nhấn mạnh
der Katalog, -e catalốt, danh mục hàng hoá
Seht mal! hãy nhìn xem!
Wow! wow, hết xẩy
die Zeitschrift, -en báo tuần
Lernziele
der Forumsbeitrag, -e bài viết cho diễn đàn
das Hemd, -en áo sơmi
die Hose, -n quần dài
die Komparation, -en sự so sánh
der Schuh, -e giày
der Vergleich, -e sự so sánh
verstärken làm mạnh, tăng cường

Grammatik & Kommunikation


der Komparativ, -e sự so sánh
der Positiv, -e sự so sánh hơn
der Superlativ, -e sự so sánh nhất

LEKTION 23 Ins Wasser gefallen?


Aufgabe 1
die Laune, -n tâm trạng
Aufgabe 2
gleich ngay, chốc nữa
der Milchkaffee, -s cà phê sữa

Bildlexikon
das Gewitter, - mưa gió, giông tố
das Grad, -e độ
kühl lạnh
minus âm
der Nebel, - sương mù
der Schnee (Sg.) tuyết
warm ấm
der Wind, -e gió
die Wolke, -n mây

duggiman
20

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


Aufgabe 3
blitzen sét chớp
donnern sét đánh
neblig bị sương mù
schneien tuyết rơi
sonnig trời nắng
windig có gió
Aufgabe 4
aufwachen thớc dậy
bis zu cho đến
brauchbar còn dùng được
der Campingstuhl, -e ghế cắm trại
dabeihaben mang theo mình
das Dach, -er mái nhà
ein paar một vài
erleben trải nghệm
farblos không màu
die Ferienwohnung, -en căn hộ để nghỉ hè
das Frühjahr, -e đầu năm mới
furchtbar đáng sợ, đáng lo
genug đủ
die Geschwindigkeit, - en tốc độ
hart khó nhọc, khó khăn
das Hausdach, -“er mái nhà
der Himmel, - trời, khung trời
km/h (Stundenkilometer) cây số/giờ
der Kurzurlaub, -e nghỉ phép ngắn hạn
mitmachen cùng làm, cùng thực hiện
das Mittelmeer Địa trung hải
der Neuschnee (Sg.) tuyết mới, tuyết đầu mùa
der Norden (Sg.) miền Bắc
öffnen mở
der Osten (Sg.) miền Đông
die Ostsee biển Đông
das Pech sự xui xẻo
der Problemurlaub, -e kỳ nghỉ hè có vấn đề
der Problemurlaubs-Blog, -s diễn đàn viết về các kỳ nghỉ hè có vấn đề
der Reiseführer, - người/sách hướng dẫn du lịch
scheinen chiếu sáng
der Schwarzwald rừng Schwarzwald/vùng Freiburg
sitzen ngồi
der Sommerurlaub, -e nghỉ hè
der Sturm, -“e cơn bảo
der Süden (Sg.) miền Nam
(das) Südtirol vùng Südtirol /Áo quốc
der Super-Badestrand, -“e bờ biển tắm rất siêu
die Temperatur, -en nhiệt độ
Tja! ừa, ừ
der Traum, -“e giấc mơ

duggiman
21

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


das Traumwetter (Sg.) thời tiết như mơ
unglaublich không tin được
das Unwetter, - thời tiết cực đoan
das Urlaubsfoto, -s hình ảnh về nghỉ hè
der Westen (Sg.) miền Nam
das Wohnmobil, -e xe cắm trại
wolkenlos không mây
wunderbar tuyệt vời
das Ziel, -e mục đích, mục tiêu
Aufgabe 5
begründen dẫn chứng, lập luận
der Kinofilm, -e phim xinê
die Spalte, -n cột
Aufgabe 6
das Lieblingswetter, - thời tiết yêu thích
die Melodie, -n giai điệu
der Rhythmus, Rhythmen nhịp điệu, âm điệu
die Wetterassoziation, -en sự kết hợp thời tiết
Aufgabe 7
bis bald sớm gặp lại
großschreiben viết lớn, viế hoa
(das) Kreta đảo Kreta/Hi lạp
das Leben, - đời sống
Lernziele
angeben cho biết, thông báo
bewölkt có mây
denn bởi vì
der Grund, -“e lý do
die Himmelsrichtung, -en phương hướng
die Konjunktion, -en liên từ

LEKTION 24 Ich würde am liebsten jeden Tag Chương 24 Tôi rất thích liên hoan mỗi ngày
feiern.
Aufgabe 1
bestehen thi đậu
die Überraschungsparty, -s bữa tiệc bất ngờ
Bildlexikon
die Einweihungsparty, -s tiệc khai trương nhà mới
das Ostern, - miền Đông
das Weihnachten, - giáng sinh
Aufgabe 2
abends mỗi đêm
die Abschlussprüfung, -en thi ra trường
Boah!
entspannen (sich) thả lỏng, thư giãn
die Fitness (Sg.) rèn luyện thể hình
das Fitnessstudio, -s phòng rèn luyện thể hình
das Getränk, -e nước uống
der Gutschein, -e phiếu mua hàng giảm giá hay miễn phí

duggiman
22

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


die Hantel, -n tạ, cây tạ
die Hauseinweihungsparty, -s tiệc khai trương nhà mới
der Heilige Abend (Sg.) đêm thánh 24/12
hoffentlich hi vọng
der Kinogutschein, -e phiếu đi xinê free
der Papa, -s bố, cha
zufrieden bằng lòng
Aufgabe 3
das Lieblingsfest, -e lễ hội yêu thích
Aufgabe 4
die CD, -s dĩa CD
der Glückwunsch, -e lời chúc mừng
das Konzertticket, -s vé đi nghe hòa tấu
Aufgabe 7
der/die Bekannte, -n người quen
draußen ngoài trời, phía ngoài
das Feuerwerk, -e pháo
der Sekt, -e sâm-banh
der/die Verwandte, -n bà con
Lernziele
Herzlichen Glückwunsch! xin chúc mừng
der Konjunktiv II, -e giả định 2
die Ordinalzahl, -en số thứ tự

Grammatik & Kommunikation


das Datum, Daten ngày

MODUL PLUS LESEMAGAZIN


Aufgabe 1
befürchten sợ
die Chefsekretärin, -nen sếp thư ký
die Daten (PI.) dữ liệu
das Diagramm, -e sơ đồ, biểu đồ
die Eiszeit (Sg.) thời kỳ băng
heiß nóng
jedenfalls dù sao
das Klima (Sg.) khí hậu
die Klimaveränderung, -en sự thay đổi khí hậu
der Klimawandel (Sg.) sự biến đổi khí hậu
der Planet, -en hành tinh
die Politik (Sg.) chính trị
die Politikwissenschaft, -en chính trị học
regnen trời mưa
die Sorge, -n: sich Sorgen machen sự lo lắng: lo lắng
das Speditionsunternehmen, - công ty chuyên chở
die Tatsache, -n sự kiện, sự thật
unterschiedlich khác nhau
verändern thay đổi
vergangen đã qua, quá khứ

duggiman
23

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


weiterleben sống tiếp
wenig ít
die Wissenschaft, -en khoa học
der Zeitraum, -e thời kỳ, hạn kỳ
der Zufall, -e ngẫu nhiên

MODUL PLUS FILM-STATIONEN


Aufgabe 1
die Modenschau, -en triể lãm thời trang
passen thích hợp, vừa
Aufgabe 2
der Aussichtsturm, -e tháp, đài, trạm quan sát
die Sicht (Sg.) độ nhìn, khoảng ngìn
Aufgabe 3
der Autoscooter, - xe điện đụng
gucken nhìn, xem
der Jahrmarkt, -e hội chợ
schießen đóng

MODUL PLUS PROJEKT LANDESKUNDE


Aufgabe 1
aufstellen dựng lên
der Badeanzug, -e áo tắm
die Badehose, -n quần tắm
bestimmt chính xác
der Bikini, -s áo tắm hai mảnh
die Dekoration, -en sự chưng bày
dekorieren chưng bày
exotisch gốc nhiệt đới
das Fischbuffet, -s buổi ăn buffet cá
die Flaschenpost (Sg.) thư, lời nhắn trong chiếc chai
der Fruchtcocktail, -s món trái cây trộn
jedem cho mỗi ai
der Liegestuhl, -e ghế nằm
das Luftballon-Darts (Sg.) phóng phi tiêu bể bong bóng
das Motto, -s phương châm
die Motto-Party, -s party theo một phương châm
der Party-Raum, -e phòng liên hoan
das Planschbecken, - bể phóng, hồ tắm
das Programm, -e chương trình
der Raum, -e phòng
der Sand, -e cát
sorgen (für) chăm, lo cho ai
der Spielvorschlag, -e ý kiến cho trò chơi
die Stimmung, -en không khí
die Strand-Motto-Party, -s party trên bãi biển theo một phương châm
die Strand-Party, -s party trên bãi biển
der Themenvorschlag, -e đưa ý kiến về chủ đề
der Toast Hawaii bánh mì toast theo kiểu Hạ uy di

duggiman
24

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes
Deutsch mit Duggiman Deutschlernmaterialien tài liệu KHÔNG dùng cho mục đích kiếm tiền

Menschen A1.2 Từ vựng Đức-Việt


der Umschlag, -e bao thư
vorbeibringen mang qua
Aufgabe 2
die 20er-Jahre-Party, -s party theo phương châm thế kỷ 20

MODUL PLUS AUSKLANG


Aufgabe 1
der Chauffeur, -e tài xế
die Fantasie, -n tưởng tượng
das Luxushaus, -er nhà xa hoa, lộng lẫy
der Schmuck (Sg.) nữ trang

duggiman
25

Dieses Material wird NICHT für Monetarisierungszwecke verwendet This material is NOT used for monetization purposes

Das könnte Ihnen auch gefallen